BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO              CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

     TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH                                    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG

 

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Đơn vị cấp bằng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

2. Đơn vị giảng dạy: TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

3. Đơn vị kiểm định đánh giá:

4. Tên bằng cấp: Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng

5. Tên chương trình: Kỹ thuật xây dựng

6. Tên khoa thực hiện CTĐT: KHOA XÂY DỰNG

7. Mã ngành đào tạo: 7580201

8. Chương trình đối sánh: Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng của Đại học Xây dựng và Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh.

9. Hình thức học tâp: Chính quy

10. Ngôn ngữ sử dụng: Việt Nam

11. Thời gian đào tạo: 5 năm

12. Ngày tháng phát hành/chỉnh sửa bản mô tả: 27/03/2017

13. Nơi phát hành/ban hành: Trường Đại học Vinh

14. Mục tiêu giáo dục/ mục tiêu chương trình:

14.1. Mục tiêu chung

Đào tạo kỹ sư xây dựng với kiến thức chuyên sâu về thiết kế, thi công các công trình dân dụng và công nghiệp, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho cả nước, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của xã hội về đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ tiên tiến. Sau khi tốt nghiệp, kỹ sư có khả năng thiết kế, tổ chức, giám sát, quản lý thi công các công trình dân dụng .

14.2. Mục tiêu cụ thể

a. Kiến thức

+ Có các chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất.

+ Trình độ Tiếng Anh đạt B1 hoặc tương đương.

+ Sử dụng thành thạo tin học văn phòng, hiểu rõ và sử dụng thành thạo các phần mềm hỗ trợ thiết kế, hoặc thi công và quản lý xây dựng.

    + Sinh viên được trang bị những kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, pháp luật, toán học, lý, hóa, tin học và tiếng Anh;

+ Vận dụng khối kiến thức Đại cương và kiến thức Cơ sở ngành làm nền tảng để nghiên cứu kiến thức chuyên sâu của ngành kỹ thuật xây dựng.

+ Nắm vững kiến thức các môn chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng; vận dụng được vào tính toán thiết kế, lập biện pháp, tổ chức, quản lý, điều hành thi công các công trình dân dụng và công nghiệp.

b. Kỹ năng

+ Có kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá và vận dụng các kiến thức vào việc giải quyết các vấn đề của thực tế nghề nghiệp trong tư vấn thiết kế, thi công các công trình dân dụng và công nghiệp;

  + Sử dụng thành thạo các phần mềm hỗ trợ thiết kế, hoặc thi công và quản lý xây dựng;

  + Thành thạo quy trình khảo sát hiện trường phục vụ thiết kế, thi công công trình;

  + Thiết kế phần kết cấu các công trình dân dụng và công nghiệp;

  + Lập được tổng dự toán, dự toán, lập biện pháp thi công , tổ chức và điều hành thi công, giám sát, quản lý chất lượng, lập khối lượng thi công công trình;

  + Khả năng tự nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học- kỹ thuật, sáng tạo trong chuyên môn, nghề nghiệp;

  + Có kỹ năng làm việc nhóm; khả năng thích ứng với yêu cầu nghề nghiệp và làm việc độc lập.

c. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

   + Có ý thức trách nhiệm công dân, thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp;

   + Tinh thần lao động nghiêm túc, trung thực, khách quan, có trách nhiệm khi giải quyết các vấn đề khoa học-kỹ thuật và công nghệ;

   + Có tinh thần học hỏi, hợp tác với đồng nghiệp, chia sẻ kinh nghiệm.

+ Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo; có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao;

+ Có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ;

+ Có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật;

+ Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn ở quy mô trung bình.

15. Tiêu chí tuyển sinh của CTĐT: Thi tuyển và xét tuyển

 

II. CHUẨN ĐẦU RA

CẤP ĐỘ

NỘI DUNG

1

 

 

 

KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH

1

1

 

 

Kiến thức đại cương

1

1

1

 

Kiến thức toán học

1

1

2

 

Kiến thức vật lý

1

1

3

 

Kiến thức hóa học

1

1

4

 

Kiến thức tin học

1

1

5

 

Kiến thức giáo dục chính trị

1

1

6

 

Kiến thức hình họa và vẽ kỹ thuật

1

1

7

 

Kiến thức ngoại ngữ

1

1

8

 

Kiến thức xã hội

1

1

9

 

Kiến thức quản trị Doanh nghiệp

1

2

 

 

Kiến thức cơ sở ngành

1

2

1

 

Kiến thức cơ kỹ thuật

1

2

2

 

Kiến thức hình họa và vẽ kỹ thuật

1

2

3

 

Kiến thức đo đạc

1

2

4

 

Kiến thức địa kỹ thuật

1

2

5

 

Kiến thức vật liệu xây dựng

1

2

6

 

Kiến thức Nền móng công trình

1

2

7

 

Kiến thức Kết cấu bê tông cốt thép cơ bản

1

2

8

 

Kiến thức Kết cấu thép cơ bản

1

2

9

 

Kiến thức Thủy văn

1

3

 

 

Kiến thức chuyên ngành

1

3

1

 

Kiến thức Thủy lực công trình

1

3

2

 

Kiến thức thiết kế cầu

1

3

3

 

Kiến thức thiết kế đường

1

3

4

 

Kiến thức Kỹ thuật thi công cầu, đường

1

3

5

 

Kiến thức an toàn lao động

1

3

6

 

Kiến thức thí nghiệm và kiểm định công trình

1

3

7

 

Kiến thức kinh tế và luật xây dựng

1

3

8

 

Kiến thức về máy xây dựng

1

3

9

 

Kiến thức về quản lý dự án

1

4

 

 

Kiến thức thực tập và tốt nghiệp

1

4

1

 

Kiến thức thực tế công trình

1

4

2

 

Kiến thức tổng hợp thiết kế, thi công

2

 

 

 

KỸ NĂNG, PHẨM CHẤT CÁ NHÂN VÀ NGHỀ NGHIỆP

2

1

 

 

Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề

2

1

1

 

Nhận dạng và xác định một vấn đề kỹ thuật

2

1

2

 

Mô hình hóa vấn đề

2

1

3

 

Phân tích vấn đề

2

1

4

 

Giải quyết vấn đề sử dụng các kiến thức, phương pháp kỹ thuật

2

1

5

 

Kết luận vấn đề

2

2

 

 

Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức

2

2

1

 

Lập giả thuyết về các khả năng có thể xảy ra

2

2

2

 

Tìm hiểu thông tin qua tài liệu (bản in và bản điện tử)

2

2

3

 

Khảo sát thực nghiệm

2

2

4

 

Kiểm định giả thuyết đã đưa ra

2

3

 

 

Khả năng tư duy hệ thống

2

3

1

 

Tổng quan về vấn đề cần giải quyết

2

3

2

 

Xác định những vấn đề phát sinh, mối quan hệ tương tác giữa những vấn đề đó

2

3

3

 

Sắp xếp, xác định các yếu tố trọng tâm, cốt lõi

2

3

4

 

Phân tích ưu nhược điểm và chọn giải pháp giải quyết

2

4

 

 

Kỹ năng và phẩm chất cá nhân

2

4

1

 

Chủ động và sẵn sàng chấp nhận rủi ro

2

4

2

 

Có tính kiên trì và linh hoạt

2

4

3

 

Có khả năng tư duy sáng tạo

2

4

4

 

Có khả năng tư duy đánh giá

2

4

5

 

Có khả năng tự tìm hiểu và học tập suốt đời

2

4

6

 

Biết cách quản lý nguồn lực và thời gian

2

5

 

 

Kỹ năng và phẩm chất đạo đức cá nhân

2

5

1

 

Nghiêm túc và trung thực

2

5

2

 

Có tinh thần trách nhiệm

2

5

3

 

Có ý thức kỷ luật

2

5

4

 

Quan hệ tốt với đồng nghiệp và lãnh đạo

2

6

 

 

Kỹ năng và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp

2

6

1

 

Kỹ năng phân tích, tính toán bài toán cơ bản

2

6

2

 

Kỹ năng phân tích, thiết kế kết cấu

2

6

3

 

Kỹ năng về kỹ thuật thi công

2

6

4

 

Kỹ năng về tổ chức thi công

2

6

5

 

Kỹ năng ứng dụng phần mềm tin học

2

6

6

 

Chấp hành chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước

2

6

7

 

Chấp hành nội quy, quy chế của đơn vị

2

7

 

 

Kỹ năng và phẩm chất đạo đức xã hội

2

7

1

 

Bảo vệ môi trường

2

7

2

 

Tiết kiệm tài nguyên trong quá trình xây dựng công trình

2

7

3

 

Kỹ năng mềm

2

7

4

 

Phát triển, duy trì các mối quan hệ xã hội

2

7

5

 

Kỹ năng xử lý tình huống

3

 

 

 

KỸ NĂNG VÀ PHẨM CHẤT GIỮA CÁC CÁ NHÂN

3

1

 

 

Làm việc theo nhóm

3

1

1

 

Tổ chức nhóm

3

1

2

 

Quản lý hoạt động của nhóm

3

1

3

 

Kỹ năng phối hợp nhóm

3

1

4

 

Phát triển nhóm

3

2

 

 

Giao tiếp

3

2

1

 

Kỹ năng giao tiếp

3

2

2

 

Kỹ năng trình bày

3

2

3

 

Kỹ năng đàm phán

3

3

 

 

Giao tiếp sử dụng ngoại ngữ

3

3

1

 

Kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh

3

3

2

 

Kỹ năng nghe, nói tiếng Anh

4

 

 

 

NĂNG LỰC THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP (ÁP DỤNG KIẾN THỨC ĐỂ ĐEM LẠI LỢI ÍCH CHO XÃ HỘI BẰNG CÁC NĂNG LỰC CDIO)

4

1

 

 

Hiểu bối cảnh xã hội và ngoại cảnh

4

1

1

 

Vai trò, trách nhiệm của người kỹ sư đối với xã hội

4

1

2

 

Nhận thức được những lợi ích mang lại trong việc ứng dụng khoa học kỹ thuật chuyên ngành xây dựng

4

2

 

 

Hiểu bối cảnh tổ chức

4

2

1

 

Hiểu rõ văn hóa làm việc của công ty xây dựng

4

2

2

 

Nhận biết các giá trị quan trọng, cốt lõi của người kỹ sư

4

2

3

 

Hiểu rõ luật lệ, quy định của công ty / cơ quan

4

2

4

 

Tuân thủ nghiêm túc luật lệ, quy định của công ty / cơ quan

4

3

 

 

Hình thành ý tưởng (năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn)

4

3

1

 

Phác thảo những mục tiêu và yêu cầu của công trình xây dựng

4

3

2

 

Lựa chọn giải pháp thiết kế kết cấu và giải pháp thi công

4

3

3

 

Sử dụng các biện pháp thi công, quản lý để đảm bảo mục tiêu xây dựng công trình

4

3

4

 

Lập kế hoạch triển khai dự án

4

4

 

 

Xây dựng phương án (năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn)

4

4

1

 

Lập kế hoạch cho quá trình triển khai xây dựng công trình

4

4

2

 

Phân tích giải pháp kết cấu và thi công

4

4

3

 

Áp dụng kiến thức về kỹ thuật thiết kế và thi công

4

4

4

 

Áp dụng kiến thức về kinh tế, luật xây dựng

4

4

5

 

Có hiểu biết về những tiêu chuẩn trong thử nghiệm, kiểm định, chứng nhận

4

5

 

 

Thực hiện phương án (năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp)

4

5

1

 

Chọn lọc và tối ưu hóa trong quá trình thực hiện dự án

4

5

2

 

Có hiểu biết về các hoạt động hỗ trợ trong quá trình khai thác công trình xây dựng

4

5

3

 

Có hiểu biết về xử lý các tình huống phát sinh

4

5

4

 

Lập kế hoạch quản lý dự án

 

 

III. CẤU TRÚC KHÓA HỌC

- Tổng số khối lượng kiến thức toàn khoá: 150 tín chỉ (không kể các học phần Giáo dục quốc phòng, giáo dục thể chất). Trong đó:

- Kiến thức giáo dục đại cương: 62 tín chỉ (41,3%).

- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (Kiến thức cơ sở của khối ngành, của ngành và chuyên ngành hẹp): 78 tín chỉ  (52%).

-  Đồ án tốt nghiệp cuối khoá: 10 tín chỉ (6,7%).

 

3.1. Kiến thức giáo dục đại cương (nhóm ngành Kỹ thuật và công nghệ)

TT

Tên môn học

Số tín chỉ

1

Nhập môn ngành kỹ thuật

3

2

Tiếng Anh 1

3

3

Đại số tuyến tính (nhóm ngành Tự nhiên-Kỹ thuật)

3

4

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin

5

5

Giải tích

5

6

Tiếng Anh 2

4

7

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

8

Vật lí đại cương

5

9

Giáo dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)

(3)

10

Giáo dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)

(2)

11

Giáo dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)

(3)

12

Giáo dục thể chất

(5)

13

Hình họa - Vẽ kỹ thuật

4

14

Hóa học đại cương

4

15

Kỹ thuật điện, điện tử

4

16

Tin học nhóm ngành kỹ thuật

4

17

Kĩ năng viết và tư duy phản biện

3

18

Xác suất và thống kê

3

19

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

3

20

Tự chọn 1

2

21

Quản trị doanh nghiệp và marketing

3

22

Khởi sự doanh nghiệp

2

23

Pháp luật đại cương

2

24

Văn hóa doanh nghiệp

2

3.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

TT

Tên môn học

Số tín chỉ

Giảng viên giảng dạy

1

Cơ học cơ sở

3

Nguyễn Trọng Kiên; Nguyễn Xuân Hiệu; Nguyễn Cẩn Ngôn

2

Trắc địa

3

Đinh Văn Dũng; Đặng Huy Khánh; Nguyễn Văn Hóa

3

Vật liệu xây dựng

4

Lê Thanh Hải; Nguyễn Tiến Hồng; Phan Văn Tiến

4

Địa kỹ thuật công trình

5

Vũ Xuân Hùng; Phan Văn Long; Võ Trọng Cường

5

Kiến trúc và đồ án

4

Phạm Hồng Sơn; Nguyễn Thị Kiều Vinh; Cao Thị Hảo; Doãn Thị Thùy Hương

6

Sức bền vật liệu 1

3

Nguyễn Hữu Cường; Trần Ngọc Long; Phan Đình Quốc

7

Cơ kết cấu 1

3

Nguyễn Trọng Hà; Phạm Ngọc Minh; Nguyễn Thị Quỳnh

8

Kết cấu bê tông cốt thép

3

Trần Ngọc Long; Trần Xuân Vinh; Nguyễn Văn Tuấn

9

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép

1

Bộ môn Xây dựng DD&CN

10

Thực tập công nhân và tham quan

4

Bộ môn Xây dựng DD&CN

11

Ứng dụng tin học trong xây dựng

3

Nguyễn Hữu Cường; Nguyễn Trọng Kiên; Trần Viết Linh

12

Cơ kết cấu 2

3

Nguyễn Trọng Hà; Phan Văn Tiến; Nguyễn Thị Quỳnh

13

Nền móng công trình

3

Lê Thanh Hải; Nguyễn Văn Quang

14

Kết cấu thép 1

3

Nguyễn Trọng Hà; Nguyễn Tiến Hồng; Phan Văn Phúc

15

Đồ án nền móng công trình

1

Bộ môn Xây dựng DD&CN

15

Sức bền vật liệu 2

2

Phạm Thị Hiền Lương; Trần Xuân Vinh; Hồ Viết Chương

17

Kết cấu nhà bê tông cốt thép

3

Trần Ngọc Long; Nguyễn Hữu Cường

18

Kết cấu nhà thép

3

Nguyễn Trọng Hà; Hồ Viết Chương

19

Kỹ thuật thi công

5

Nguyễn Văn Hóa; Nguyễn Đức Xuân; Vũ Xuân Hùng; Nguyễn Tuấn Anh; Phan Văn Long

20

Đồ án kết cấu nhà bê tông cốt thép

1

Bộ môn Xây dựng DD&CN

21

Đồ án kết cấu nhà thép

1

Bộ môn Xây dựng DD&CN

22

Đồ án thi công lắp ghép

1

Bộ môn Xây dựng DD&CN

23

Tổ chức thi công

4

Nguyễn Thị Thanh Tùng; Nguyễn Duy Khánh

24

Kinh tế và luật xây dựng

3

Phan Hải Trường; Nguyễn Thị Diệu Thùy; Nguyễn Duy Duẩn

25

Thí nghiệm công trình

3

Nguyễn Mạnh Hùng; Trần Xuân Vinh

26

Đồ án kỹ thuật và tổ chức thi công toàn khối

2

Bộ môn Xây dựng DD&CN

27

Thực tập tốt nghiệp

4

Bộ môn Xây dựng DD&CN

28

Đồ án tốt nghiệp

10

Bộ môn Xây dựng DD&CN

29

Cấp thoát nước

2

Nguyễn Thị Duyên; Nguyễn Thị Thu Hằng; Nguyễn Thị Thu Hiền

30

Kết cấu gạch đá

2

Trần Viết Linh; Nguyễn Hữu Cường

31

Máy xây dựng

2

Phan Huy Thiện; Nguyễn Thị Diệu Thùy

32

Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao

2

Trần Ngọc Long; Trần Xuân Vinh

33

Kết cấu thép nâng cao

2

Nguyễn Trọng Hà; Hồ Viết Chương

34

Tổ chức thi công nâng cao và đồ án

2

Nguyễn Thị Thanh Tùng; Nguyễn Duy Khánh

35

Thi công nâng cao

2

Nguyễn Đức Xuân; Vũ Xuân Hùng

 

IV. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Nội dung, phương pháp và các hoạt động đào tạo của chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng được mô tả trong bảng sau, trong đó quy định chi tiết tỷ lệ lý thuyết, tự luận/bài tập/thực hành của các học phần ở các học kì trong thời gian đào tạo 5 năm.

TT

Mã học phần

Tên học phần

Loại
học phần

Số
TC

Tỷ lệ lý thuyết/
T.luận, bài tập,
(T.hành)/Tự học

Khối
kiến thức

Phân kỳ

Khoa/Viện đảm nhận

1

ELE20001

Nhập môn ngành kỹ thuật

Bắt buộc

3

30/(15)/90

GDĐC

1

Viện KT-CN

2

ENG10001

Tiếng Anh 1

Bắt buộc

3

30/15/90

GDĐC

1

SP Ngoại ngữ

3

MAT20002

Đại số tuyến tính (nhóm ngành Tự nhiên-Kỹ thuật)

Bắt buộc

3

36/9/90

GDĐC

1

Viện SPTN

4

POL10001

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin

Bắt buộc

5

50/25/150

GDĐC

1

GD Chính trị

5

MAT20006

Giải tích

Bắt buộc

5

60/15/150

GDĐC

2

Viện SPTN

6

ENG10002

Tiếng Anh 2

Bắt buộc

4

45/15/120

GDĐC

2

SP Ngoại ngữ

7

POL10002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bắt buộc

2

20/10/60

GDĐC

2

GD Chính trị

8

PHY20001

Vật lí đại cương

Bắt buộc

5

45/30/150

GDĐC

2

Viện SPTN

 

NAP10001

Giáo dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)

Bắt buộc

(3)

45/0/90

GDĐC

1-3

GDQP-AN

 

NAP10002

Giáo dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)

Bắt buộc

(2)

30/0/60

GDĐC

1-3

GDQP-AN

 

NAP10003

Giáo dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)

Bắt buộc

(3)

15/(30)/90

GDĐC

1-3

GDQP-AN

 

SPO10001

Giáo dục thể chất

Bắt buộc

(5)

15/(60)/150

GDĐC

1-3

GD Thể chất

9

CON20001

Hình họa - Vẽ kỹ thuật

Bắt buộc

4

45/(15)/120

GDĐC

3

Xây dựng

10

CHE20002

Hóa học đại cương

Bắt buộc

4

45/(15)/120

GDĐC

3

Viện SPTN

11

ELE20002

Kỹ thuật điện, điện tử

Bắt buộc

4

40/20/120

GDĐC

3

Viện KT-CN

12

INF20004

Tin học nhóm ngành kỹ thuật

Bắt buộc

4

30/(30)/120

GDĐC

3

Viện KT-CN

13

CON30001

Cơ học cơ sở

Bắt buộc

3

35/10/90

GDCN

4

Xây dựng

14

ELE20003

Kĩ năng viết và tư duy phản biện

Bắt buộc

3

30/15/90

GDĐC

4

Viện KT-CN

15

CON30002

Trắc địa

Bắt buộc

3

30/(15)/90

GDCN

4

Xây dựng

16

CON30004

Vật liệu xây dựng

Bắt buộc

4

45/(15)/120

GDCN

4

Xây dựng

17

MAT20009

Xác suất và thống kê

Bắt buộc

3

35/10/90

GDĐC

4

Viện SPTN

18

CON30005

Địa kỹ thuật công trình

Bắt buộc

5

60/(15)/150

GDCN

5

Xây dựng

19

POL10003

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

Bắt buộc

3

30/15/90

GDĐC

5

GD Chính trị

20

CON30006

Kiến trúc và đồ án

Bắt buộc

4

45/(15)/120

GDCN

5

Xây dựng

21

CON30007

Sức bền vật liệu 1

Bắt buộc

3

35/10/90

GDCN

5

Xây dựng

22

CON30008

Cơ kết cấu 1

Bắt buộc

3

35/10/90

GDCN

6

Xây dựng

23

CON30010

Kết cấu bê tông cốt thép

Bắt buộc

3

40/5/90

GDCN

6

Xây dựng

24

CON30009

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép

Bắt buộc

1

0/(15)/30

GDCN

6

Xây dựng

25

CON30012

Thực tập công nhân và tham quan

Bắt buộc

4

0/(60)/120

GDCN

6

Xây dựng

26

 

Tự chọn 1

Tự chọn

2

 

GDĐC

6

 

27

CON30014

Ứng dụng tin học trong xây dựng

Bắt buộc

3

30/(15)/90

GDCN

6

Xây dựng

28

CON30015

Cơ kết cấu 2

Bắt buộc

3

30/15/90

GDCN

7

Xây dựng

29

CON30019

Nền móng công trình

Bắt buộc

3

40/5/90

GDCN

7

Xây dựng

30

CON30018

Kết cấu thép 1

Bắt buộc

3

35/10/90

GDCN

7

Xây dựng

31

CON30017

Đồ án nền móng công trình

Bắt buộc

1

0/(15)/30

GDCN

7

Xây dựng

32

BUA20006

Quản trị doanh nghiệp và marketing

Bắt buộc

3

30/15/90

GDĐC

7

Kinh tế

33

CON30020

Sức bền vật liệu 2

Bắt buộc

2

25/5/60

GDCN

7

Xây dựng

34

CON30027

Kết cấu nhà bê tông cốt thép

Bắt buộc

3

40/5/90

GDCN

8

Xây dựng

35

CON30028

Kết cấu nhà thép

Bắt buộc

3

40/5/90

GDCN

8

Xây dựng

36

CON30029

Kỹ thuật thi công

Bắt buộc

5

65/10/150

GDCN

8

Xây dựng

37

CON30021

Đồ án kết cấu nhà bê tông cốt thép

Bắt buộc

1

0/(15)/30

GDCN

8

Xây dựng

38

CON30022

Đồ án kết cấu nhà thép

Bắt buộc

1

0/(15)/30

GDCN

8

Xây dựng

39

CON30023

Đồ án thi công lắp ghép

Bắt buộc

1

0/(15)/30

GDCN

8

Xây dựng

40

 

Chuyên đề tự chọn

Bắt buộc

2

 

GDCN

9

Xây dựng

41

CON30047

Tổ chức thi công

Bắt buộc

4

50/10/120

GDCN

9

Xây dựng

42

CON30041

Kinh tế và luật xây dựng

Bắt buộc

3

40/5/90

GDCN

9

Xây dựng

43

CON30045

Thí nghiệm công trình

Bắt buộc

3

30/(15)/90

GDCN

9

Xây dựng

44

CON30035

Đồ án kỹ thuật và tổ chức thi công toàn khối

Bắt buộc

2

0/(30)/60

GDCN

9

Xây dựng

45

CON30055

Thực tập tốt nghiệp

Bắt buộc

4

0/(60)/120

GDCN

10

Xây dựng

46

CON30053

Đồ án tốt nghiệp

Bắt buộc

10

0/(150)/300

GDCN

10

Xây dựng

1

BUA20004

Khởi sự doanh nghiệp

Tự chọn

2

20/10/60

GDĐC

6

Kinh tế

2

LAW20004

Pháp luật đại cương

Tự chọn

2

20/10/60

GDĐC

6

Luật

3

BUA20005

Văn hóa doanh nghiệp

Tự chọn

2

20/10/60

GDĐC

6

Kinh tế

1

CON30034

Cấp thoát nước

Tự chọn

2

25/5/60

GDCN

9

Xây dựng

2

CON30037

Kết cấu gạch đá

Tự chọn

2

25/5/60

GDCN

9

Xây dựng

3

CON30043

Máy xây dựng

Tự chọn

2

25/5/60

GDCN

9

Xây dựng

1

CON30036

Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao

Tự chọn

2

25/5/60

GDCN

9

Xây dựng

2

CON30038

Kết cấu thép nâng cao

Tự chọn

2

25/5/60

GDCN

9

Xây dựng

3

CON30048

Tổ chức thi công nâng cao và đồ án

Tự chọn

2

15/(15)/60

GDCN

9

Xây dựng

4

CON30044

Thi công nâng cao

Tự chọn

2

25/5/60

GDCN

9

Xây dựng

 

            Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành Kỹ thuật xây dựng có các năng lực nghề nghiệp như sau:

 

Ký hiệu

Năng lực

TĐNL

I

Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề

 

1

Nhận dạng và xác định một vấn đề kỹ thuật

3.6

2

Mô hình hóa vấn đề

3.5

3

Phân tích vấn đề

3.7

4

Giải quyết vấn đề sử dụng các kiến thức, phương pháp kỹ thuật

3.7

5

Kết luận vấn đề

3.8

II

Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức

 

1

Lập giả thuyết về các khả năng có thể xảy ra

3.4

2

Tìm hiểu thông tin qua tài liệu (bản in và bản điện tử)

3.6

3

Khảo sát thực nghiệm

3.6

4

Kiểm định giả thuyết đã đưa ra

3.4

III

Khả năng tư duy hệ thống

 

1

Tổng quan về vấn đề cần giải quyết

3.6

2

Xác định những vấn đề phát sinh, mối quan hệ tương tác giữa những vấn đề đó

3.4

3

Sắp xếp, xác định các yếu tố trọng tâm, cốt lõi

3.6

4

Phân tích ưu nhược điểm và chọn giải pháp giải quyết

3.6

IV

Kỹ năng và phẩm chất cá nhân

 

1

Chủ động và sẵn sàng chấp nhận rủi ro

3.6

2

Có tính kiên trì và linh hoạt

3.7

3

Có khả năng tư duy sáng tạo

3.8

4

Có khả năng tư duy đánh giá

3.8

5

Có khả năng tự tìm hiểu và học tập suốt đời

3.8

6

Biết cách quản lý nguồn lực và thời gian

3.8

V

Kỹ năng và phẩm chất đạo đức cá nhân

 

1

Nghiêm túc và trung thực trong công việc

4.2

2

Có tinh thần trách nhiệm trong công việc

4.1

3

Có ý thức kỷ luật

4.1

4

Quan hệ tốt với đồng nghiệp và lãnh đạo

4.1

VI

Kỹ năng và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp

 

1

Kỹ năng phân tích, tính toán bài toán cơ bản

3.6

2

Kỹ năng phân tích, thiết kế kết cấu

3,8

3

Kỹ năng về kỹ thuật thi công

3,7

4

Kỹ năng về tổ chức thi công

4,1

5

Kỹ năng ứng dụng phần mềm tin học

3,9

6

Trung thực trong công việc

4,1

7

Chấp hành chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước

4,1

8

Chấp hành nội quy, quy chế của đơn vị

4,1

VII

Kỹ năng và phẩm chất đạo đức xã hội

 

1

Bảo vệ môi trường

4,1

2

Tiết kiệm tài nguyên trong quá trình xây dựng công trình

4,1

3

Kỹ năng mềm

3,6

4

Phát triển, duy trì các mối quan hệ xã hội

3,7

5

Kỹ năng xử lý tình huống

4,0

VIII

Làm việc theo nhóm

 

1

Tổ chức nhóm

3,6

2

Quản lý hoạt động của nhóm

3,6

3

Kỹ năng phối hợp nhóm

3,7

4

Phát triển nhóm

3,5

IX

Kỹ năng giao tiếp

 

1

Kỹ năng giao tiếp

4,0

2

Kỹ năng trình bày

3,9

3

Kỹ năng phát triển các mối quan hệ xã hội

4,0

4

Kỹ năng đàm phán

3,6

X

Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ

 

1

Kỹ năng đọc hiểu Tiếng Anh

3.4

2

Kỹ năng nghe, nói tiếng Anh

3.4

XI

Hình thành ý tưởng (năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn)

 

1

Phác thảo những mục tiêu và yêu cầu của công trình xây dựng

3,5

2

Lựa chọn giải pháp thiết kế kết cấu và giải pháp thi công

3,8

3

Sử dụng các biện pháp thi công, quản lý để đảm bảo mục tiêu xây dựng công trình

3,8

4

Lập kế hoạch triển khai dự án

3,7

XII

Xây dựng phương án (năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn)

 

1

Lập kế hoạch cho quá trình triển khai xây dựng công trình

3,7

2

Phân tích giải pháp kết cấu và thi công

3,8

3

Áp dụng kiến thức về kỹ thuật thiết kế và thi công

3,8

4

Áp dụng kiến thức về kinh tế, luật xây dựng

3,6

5

Có hiểu biết về những tiêu chuẩn trong thử nghiệm, kiểm định, chứng nhận

3,7

XIII

Thực hiện phương án (năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp)

 

1

Chọn lọc và tối ưu hóa trong quá trình thực hiện dự án

3,6

2

Có hiểu biết về các hoạt động hỗ trợ trong quá trình khai thác công trình xây dựng

3,6

3

Có hiểu biết về xử lý các tình huống phát sinh

3,7

4

Lập kế hoạch quản lý dự án

3,7

                                   

  Nhóm

Trình độ năng lực

Mô tả

1. Biết

0.0 – 2.0 (I)

Có biết qua/có nghe qua

2. Hiểu

2.0 – 3.0 (II)

Có hiểu biết/có thể tham gia

3. Ứng dụng

3.0 – 3.5 (III)

Có khả năng ứng dụng

4. Phân tích

3.5 – 4.0 (IV)

Có khả năng phân tích

5. Tổng hợp

4.0 – 5.0 (V)

Có khả năng tổng hợp và đánh giá

                       

V. MA TRẬN

            Ma trận đối ứng chuẩn đầu ra chương trình đào tạo – học phần được thể hiện ở phần phụ lục kèm theo.

 

                                                                                    Vinh, ngày 27 tháng 3 năm 2017

                                                                                                KHOA XÂY DỰNG

                                                                                                P. TRƯỞNG KHOAPT

 

 

                                                                                                ThS. Trần Ngọc Long