21. to be interested in + N/V-ing:? quan tâm đến...

e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays. 


22. to waste + time/ money + V-ing:? tốn tiền hoặc thời gian làm gì

e.g. He always wastes time playing computer games each day.

e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.

 
23. To spend + amount of time/ money + V-ing:? dành bao nhiêu thời gian làm gì..

e.g. I spend 2 hours reading books a day.

e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year. 


24. To spend + amount of time/ money + on + something:? dành thời gian vào việc gì...

e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.

e.g. She spent all of her money on clothes.

 
25. to give up + V-ing/ N:? từ bỏ làm gì/ cái gì...

e.g. You should give up smoking as soon as possible.

 
26. would like/ want/wish + to do something:? thích làm gì...

e.g. I would like to go to the cinema with you tonight. 


27. have + (something) to + Verb:? có cái gì đó để làm

e.g. I have many things to do this week. 


28. It + be + something/ someone + that/ who:? chính...mà...

e.g. It is Tom who got the best marks in my class.

e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year. 


29. Had better + V(infinitive):? nên làm gì....

e.g. You had better go to see the doctor.

 

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing

e.g. I always practise speaking English everyday. 


31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt

e.g. It is difficult for old people to learn English


32. To be interested in + N / V_ing (Thích cái gì / làm cái gì)

e.g. We are interested in reading books on history

 

33. To be bored with ( Chán làm cái gì )

e.g. We are bored with doing the same things everyday.

 
34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì)

e.g. It’s the first time we have visited this place


35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )

e.g. I don’t have enough time to study.(Tôi không có đủ thời gian để học) 


36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )

e.g. I’m not rich enough to buy a car.(Tôi không đủ giàu để mua ôtô) 


37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )

e.g. I’m to young to get married. (Tôi còn quá trẻ để kết hôn) 

38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII (Muốn ai làm gì) (Muốn có cái gì được làm)

e.g. She wants someone to make her a dress. (Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy)

She wants to have a dress made. (Cô ấy muốn có một chiếc váy được may) 


39. It’s time smb did smt (Đã đến lúc ai phải làm gì)

e.g. It’s time we went home. (Đã đến lúc tôi phải về nhà)


40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt (Ai không cần thiết phải làm gì) doesn’t have to do smt

e.g. It is not necessary for you to do this exercise. (Bạn không cần phải làm bài tập này)