LỊCH THI VÀ CÁN BỘ COI THI KHOA XÂY DỰNG HỌC KỲ 1  NĂM HỌC 2012-2013
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Ngày thi 20/12/2012 24/12/2012 26/12/2012 28/12/2012 28/12/2012 02/01/2013 03/01/2013 05/01/2013 08/01/2013 10/01/2013 11/01/2013 13/01/2013 15/01/2013 19/01/2013 24/01/2013 25/01/2013 25/01/2013 28/01/2013
Ca thi       (Giờ thi) 2(08:45-10:15) 3(13:00-14:30) 4(15:45-17:15) 3(13:00-15:00) 4(15:45-17:15) 3(13:00-14:30) 1(07:00-08:30) 3(13:00-15:00) 2(08:45-10:15) 2(09:15-11:15) 3(13:00-15:00) 2(09:15-11:15) 4(15:15-17:15) 3(13:00-15:00) 2(08:45-10:15) 2(08:45-10:15) 3(13:00-15:00) 2(09:15-11:15)
Tên học phần PPNCKH chuyên ngành Xây dựng Máy xây dựng Cấp thoát nước Tổ chức thi công Cơ sở thiết kế nhà máy thực phẩm Kỹ thuật thi công 2 Vẽ kỹ thuật Cơ học cơ sở Kết cấu gạch đá Kết cấu bê tông cốt thép 1 Vật liệu xây dựng Kết cấu thép 1 Cơ học đất Cơ kết cấu 1 Sức bền vật liệu 2 Hình hoạ Hình họa và vẽ kỹ thuật Nhập môn xây dựng và PPNCKH
Số TC 2 2 2 3 2 2 2 4 2 3 4 3 3 3 2 2 5 3
Khoá 50 50 50 50 50 50 52 52 51 51 52 50 51 51 51 53 53 53
Hình thức thi Viết 90p Viết 90p Viết 90p Viết 120p Viết 90p Viết 90p Viết 90p Viết 120p Viết 90p Viết 120p Viết 120p Viết 120p Viết 120p Viết 120p Viết 90p Viết 90p Viết 120p Viết 120p
TGLB (Phút) 90 90 90 120 90 90 90 120 90 120 120 120 120 120 90 90 120 120
Số SV 182 33 210 191 72 166 161 469 372 381 418 184 365 363 328 156 472 373
Số phòng 5 1 6 6 2 5 5 15 11 12 14 6 11 11 11 5 15 12
CB coi thi                                    
            T. Sơn T. Sơn     T. Sơn     T. Sơn   T. Sơn T. Sơn  
        T. Hóa   T. Hóa T. Hóa T. Hóa T. Hóa T. Hóa   T. Hóa T. Hóa T. Hóa   T. Hóa T. Hóa
    T. Hồng   T. Hồng       T. Hồng T. Hồng T. Hồng   T. Hồng   T. Hồng T.Hồng T. Hồng T. Hồng
            C. Vinh C. Vinh C. Vinh C. Vinh C. Vinh     C. Vinh   C. Vinh C. Vinh C. Vinh
              C. Hà C. Hà C. Hà C. Hà C. Hà C. Hà C. Hà C. Hà   C. Hà C. Hà
T. Hải             T. Hải   T. Hải T. Hải T. Hải T. Hải T. Hải T. Hải T. Hải T. Hải T. Hải
    T. Chương         T. Chương T. Chương T. Chương T. Chương T. Chương T. Chương T. Chương     T. Chương T. Chương
T. Linh   T. Linh T. Linh   T. Linh T. Linh   T. Linh T. Linh T. Linh   T. Linh   T. Linh T. Linh T. Linh T. Linh
T. Phúc   T. Phúc T. Phúc     T. Phúc   T. Phúc T. Phúc T. Phúc   T. Phúc   T. Phúc T. Phúc T. Phúc T. Phúc
    T. Hà   T. Hà     T. Hà T. Hà T. Hà T. Hà T. Hà T. Hà T. Hà T. Hà   T. Hà T. Hà
      T. Dũng       T. Dũng T. Dũng T. Dũng T. Dũng T. Dũng T. Dũng T. Dũng T. Dũng   T. Dũng T. Dũng
              C. Lương C. Lương C. Lương C. Lương   C. Lương C. Lương C. Lương   C. Lương C. Lương
    T. Quang       T. Quang T. Quang T. Quang T. Quang T. Quang   T. Quang T. Quang T. Quang   T. Quang T. Quang
  T. Thiện           T. Thiện T. Thiện T. Thiện T. Thiện   T. Thiện T. Thiện T. Thiện   T. Thiện T. Thiện
T. Cường   T.Cường   T. Cường     T. Cường T. Cường T. Cường T. Cường T. Cường T. Cường T. Cường T. Cường   T. Cường T. Cường
T. Hòa     T. Hòa   T. Hòa   T. Hòa   T. Hòa T. Hòa     T. Hòa T. Hòa   T. Hòa T. Hòa
  T. Duẩn   T. Duẩn   T. Duẩn   T. Duẩn T. Duẩn T. Duẩn T. Duẩn   T. Duẩn T. Duẩn T. Duẩn   T. Duẩn T. Duẩn
    T. Hùng T. Hùng   T. Hùng T. Hùng   T. Hùng T. Hùng T. Hùng   T. Hùng   T.Hùng   T. Hùng T. Hùng
    T. Long TC T. Long TC   T. Long TC T. Long TC   T. Long TC T. Long TC T. Long TC   T. Long TC T. Long TC T. Long TC T. Long TC T. Long TC T. Long TC
    T. Xuân T. Xuân   T. Xuân     T. Xuân T. Xuân T. Xuân   T. Xuân   T.Xuân   T. Xuân T. Xuân
T. Vinh     T. Vinh   T. Vinh   T. Vinh T. Vinh T. Vinh T. Vinh T. Vinh T. Vinh T. Vinh T. Vinh   T. Vinh T. Vinh
T. Tuấn     T. Tuấn   T. Tuấn T. Tuấn T. Tuấn T. Tuấn T. Tuấn T. Tuấn T. Tuấn T. Tuấn T. Tuấn T. Tuấn T. Tuấn T. Tuấn T. Tuấn
C. Quỳnh   C. Quỳnh C. Quỳnh   C. Quỳnh C. Quỳnh C. Quỳnh C. Quỳnh C. Quỳnh C. Quỳnh C. Quỳnh C. Quỳnh C. Quỳnh C. Quỳnh C. Quỳnh C. Quỳnh C. Quỳnh
T. Trường   T. Trường T. Trường   T. Trường   T. Trường T. Trường T. Trường T. Trường T. Trường T. Trường T. Trường T. Trường   T. Trường T. Trường
T. Ngôn             T. Ngôn T. Ngôn T. Ngôn T. Ngôn T. Ngôn T. Ngôn T. Ngôn T. Ngôn   T. Ngôn T. Ngôn
              T. Hải (TTTHTN)     T. Hải (TTTHTN)     T. Hải (TTTHTN)     T. Hải (TTTHTN)  
                    C. Hoài (C. Học)           C. Hoài (C. Học)  
              C. Loan(K.GDTC)     C. Loan(K.GDTC) C. Loan(K.GDTC)   C. Loan(K.GDTC)   C. Loan(K.GDTC) C. Loan(K.GDTC)  
CB nhận
 đề thi 
T. Hải T. Thiện T.Cường T. Hòa T. Hà T. Long TC T. Sơn T. Thiện T. Phúc T. Tuấn T. Hồng T. Hà T. Chương T. Hà C. Lương C. Vinh T. Sơn T. Hòa
Tên
phòng
B3 104,
 B3 201,
B3 202,
B3 204,
B3 203
B3 102 B3 102,
B3 103,
B3 104,
B3 201,
 B3 202,
B3 204
B3 203,
B3 301,
B3 303,
 B3 304,
 B3 204,
 B3 302
B3 301,
B3 302
B2 104,
B2 201,
B2 202,
 B2 203,
 B2 204
B2 101,
B2 102,
B2 103,
B2 104,
 B2 201
B1 101,
B1 102,
 B1 103,
 B1 104,
 B1 105,
B1 201,
 B1 202,
B1 203,
 B1 204,
B1 301,
B1 302,
B1 303,
 B2 101,
 B2 102,
 B2 104
B2 101,
B2 104,
 B2 201,
B2 202,
B3 101,
B3 201,
B3 202,
 B3 203,
 B3 204,
 B2 102,
B2 103
B2 101,
 B2 102,
B2 103,
B2 104,
 B2 201,
 B2 202,
 B2 203,
B2 204,
B3 101,
 B3 102,
 B3 104,
 B3 103
B1 101,
B1 102,
 B1 103,
 B1 104,
 B1 105,
B1 201,
B1 202,
B1 203,
B1 204,
 B1 301,
 B1 302,
B1 303,
 B2 204,
B2 203
B2 201,
 B2 202,
 B2 203,
B2 204,
 B2 104,
B2 205
B2 101,
B2 102,
B2 103,
 B2 104,
 B2 201,
 B3 102,
 B3 103,
 B3 104,
 B3 201,
B3 202,
B2 202
B2 101,
B2 102,
 B2 103,
 B2 104,
 B2 201,
 B2 202,
 B3 102,
 B3 103,
 B3 104,
 B3 201,
 B3 202
B1 101,
 B1 102,
 B1 103,
 B1 104,
 B1 105,
 B1 201,
 B1 202,
 B1 203,
 B1 204,
 B1 301,
 B1 303
B2 302,
 B2 303,
 B2 304,
 B2 305,
 B2 402
B1 101,
 B1 102,
 B1 103,
 B1 104,
 B1 105,
 B1 201,
 B1 202,
 B1 203,
 B1 204,
 B1 301,
 B1 302,
 B1 303,
 B2 204,
 B2 205,
 B2 301
B1 101,
B1 102,
B1 103,
 B1 104,
B1 202,
B1 203,
 B1 204,
B1 301,
B1 302,
B1 303,
 B1 105,
 B1 201
Số CB
 thiếu
0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0
GHI CHÚ:                                    
1. Số cán bộ coi thi khoa Xây dựng còn thiếu là 11 cán bộ                              
2. Tổ trưởng chuyên môn có trách nhiệm thông báo cho cán bộ trong tổ về lịch coi thi kết thúc học phần                    Nghệ An, ngày 13 tháng 12 năm 2012    
3. Các cán bộ coi thi có trong danh sách này theo dõi và thực hiện nghiêm túc đúng lịch                            
4. Đề nghị các cán bộ rà soát lại lịch, nếu có sự thay đổi liên quan đến sự phân công coi thi báo cho Ban chủ nhiệm khoa Xây dựng               TRƯỞNG KHOA    
5. Đề thi nhận tại trung tâm kiểm định chất lượng Tầng 4 nhà A3). Lịch thi vào thứ 7, CN lấy đề vào thứ 6; lịch thi ca 3,4 có thể lấy đề ca 1 hoặc ca 2 trong ngày             (Đã ký)    
6. Đề nghị đ/c Hùng và đ/c Hồng - Ban thanh tra phải thường xuyên có mặt để kiểm tra các buổi thi.                          
                                     
                                     
                              PGS.TS. VŨ NGỌC SÁU