BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO
NGÀNH KỸ THUẬT XÂY
DỰNG
I.
THÔNG TIN CHUNG
1. Đơn vị cấp bằng: TRƯỜNG
ĐẠI HỌC VINH
2. Đơn vị giảng dạy: TRƯỜNG
ĐẠI HỌC VINH
3. Đơn vị kiểm định đánh
giá:
4. Tên bằng cấp: Kỹ sư Kỹ
thuật xây dựng
5. Tên chương trình: Kỹ thuật
xây dựng
6. Tên khoa thực hiện CTĐT:
KHOA XÂY DỰNG
7. Mã ngành đào tạo: 7580201
8. Chương trình đối sánh: Chương
trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng của Đại học Xây dựng và Đại học Kiến trúc
TP. Hồ Chí Minh.
9. Hình thức học tâp: Chính
quy
10. Ngôn ngữ sử dụng: Việt
Nam
11. Thời gian đào tạo: 5
năm
12. Ngày tháng phát hành/chỉnh
sửa bản mô tả: 27/03/2017
13. Nơi phát hành/ban hành:
Trường Đại học Vinh
14. Mục tiêu giáo dục/ mục
tiêu chương trình:
14.1. Mục tiêu
chung
Đào tạo kỹ sư
xây dựng với kiến thức chuyên sâu về thiết kế, thi công các công trình dân dụng
và công nghiệp, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho cả nước, đáp ứng yêu
cầu ngày càng cao của xã hội về đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao
công nghệ tiên tiến. Sau khi tốt nghiệp, kỹ sư có khả năng thiết kế,
tổ chức, giám sát, quản lý thi công các công trình dân dụng .
14.2. Mục tiêu
cụ thể
a. Kiến thức
+ Có các chứng
chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất.
+ Trình độ
Tiếng Anh đạt B1 hoặc tương đương.
+ Sử dụng thành
thạo tin học văn phòng, hiểu rõ và sử dụng thành thạo các phần mềm hỗ trợ thiết
kế, hoặc thi công và quản lý xây dựng.
+ Sinh viên được
trang bị những kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, pháp luật, toán học, lý,
hóa, tin học và tiếng Anh;
+ Vận dụng khối
kiến thức Đại cương và kiến thức Cơ sở ngành làm nền tảng để nghiên cứu kiến
thức chuyên sâu của ngành kỹ thuật xây dựng.
+ Nắm vững kiến
thức các môn chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng; vận dụng được vào tính toán thiết
kế, lập biện pháp, tổ chức, quản lý, điều hành thi công các công trình dân dụng
và công nghiệp.
b. Kỹ năng
+ Có kỹ năng
phân tích, tổng hợp, đánh giá và vận dụng các kiến thức vào việc giải quyết các
vấn đề của thực tế nghề nghiệp trong tư vấn thiết kế, thi công các công trình
dân dụng và công nghiệp;
+ Sử dụng thành thạo các phần mềm hỗ trợ
thiết kế, hoặc thi công và quản lý xây dựng;
+ Thành thạo quy trình khảo sát hiện trường
phục vụ thiết kế, thi công công trình;
+ Thiết kế phần kết cấu các công trình dân
dụng và công nghiệp;
+ Lập được tổng dự toán, dự toán, lập biện
pháp thi công , tổ chức và điều hành thi công, giám sát, quản lý chất lượng,
lập khối lượng thi công công trình;
+ Khả năng tự nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ
khoa học- kỹ thuật, sáng tạo trong chuyên môn, nghề nghiệp;
+ Có kỹ năng làm việc nhóm; khả năng thích
ứng với yêu cầu nghề nghiệp và làm việc độc lập.
c. Năng lực tự
chủ và trách nhiệm
+ Có ý
thức trách nhiệm công dân, thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, có ý thức
kỷ luật và tác phong công nghiệp;
+ Tinh
thần lao động nghiêm túc, trung thực, khách quan, có trách nhiệm khi giải quyết
các vấn đề khoa học-kỹ thuật và công nghệ;
+ Có
tinh thần học hỏi, hợp tác với đồng nghiệp, chia sẻ kinh nghiệm.
+ Có năng lực
dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo; có sáng kiến trong quá trình
thực hiện nhiệm vụ được giao;
+ Có khả năng
tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự học tập,
tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ;
+ Có khả năng
đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số
vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật;
+ Có năng lực
lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và cải
tiến các hoạt động chuyên môn ở quy mô trung bình.
15.
Tiêu chí tuyển sinh của CTĐT: Thi tuyển và xét tuyển
II.
CHUẨN ĐẦU RA
CẤP ĐỘ
|
NỘI DUNG
|
1
|
|
|
|
KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH
|
1
|
1
|
|
|
Kiến thức đại cương
|
1
|
1
|
1
|
|
Kiến
thức toán học
|
1
|
1
|
2
|
|
Kiến
thức vật lý
|
1
|
1
|
3
|
|
Kiến
thức hóa học
|
1
|
1
|
4
|
|
Kiến
thức tin học
|
1
|
1
|
5
|
|
Kiến
thức giáo dục chính trị
|
1
|
1
|
6
|
|
Kiến
thức hình họa và vẽ kỹ thuật
|
1
|
1
|
7
|
|
Kiến
thức ngoại ngữ
|
1
|
1
|
8
|
|
Kiến
thức xã hội
|
1
|
1
|
9
|
|
Kiến
thức quản trị Doanh nghiệp
|
1
|
2
|
|
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
1
|
2
|
1
|
|
Kiến
thức cơ kỹ thuật
|
1
|
2
|
2
|
|
Kiến
thức hình họa và vẽ kỹ thuật
|
1
|
2
|
3
|
|
Kiến
thức đo đạc
|
1
|
2
|
4
|
|
Kiến
thức địa kỹ thuật
|
1
|
2
|
5
|
|
Kiến
thức vật liệu xây dựng
|
1
|
2
|
6
|
|
Kiến
thức Nền móng công trình
|
1
|
2
|
7
|
|
Kiến
thức Kết cấu bê tông cốt thép cơ bản
|
1
|
2
|
8
|
|
Kiến
thức Kết cấu thép cơ bản
|
1
|
2
|
9
|
|
Kiến
thức Thủy văn
|
1
|
3
|
|
|
Kiến thức chuyên ngành
|
1
|
3
|
1
|
|
Kiến
thức Thủy lực công trình
|
1
|
3
|
2
|
|
Kiến
thức thiết kế cầu
|
1
|
3
|
3
|
|
Kiến
thức thiết kế đường
|
1
|
3
|
4
|
|
Kiến
thức Kỹ thuật thi công cầu, đường
|
1
|
3
|
5
|
|
Kiến
thức an toàn lao động
|
1
|
3
|
6
|
|
Kiến
thức thí nghiệm và kiểm định công trình
|
1
|
3
|
7
|
|
Kiến
thức kinh tế và luật xây dựng
|
1
|
3
|
8
|
|
Kiến
thức về máy xây dựng
|
1
|
3
|
9
|
|
Kiến
thức về quản lý dự án
|
1
|
4
|
|
|
Kiến thức thực tập và tốt nghiệp
|
1
|
4
|
1
|
|
Kiến
thức thực tế công trình
|
1
|
4
|
2
|
|
Kiến
thức tổng hợp thiết kế, thi công
|
2
|
|
|
|
KỸ NĂNG, PHẨM CHẤT CÁ NHÂN VÀ NGHỀ NGHIỆP
|
2
|
1
|
|
|
Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề
|
2
|
1
|
1
|
|
Nhận
dạng và xác định một vấn đề kỹ thuật
|
2
|
1
|
2
|
|
Mô
hình hóa vấn đề
|
2
|
1
|
3
|
|
Phân
tích vấn đề
|
2
|
1
|
4
|
|
Giải
quyết vấn đề sử dụng các kiến thức, phương pháp kỹ thuật
|
2
|
1
|
5
|
|
Kết
luận vấn đề
|
2
|
2
|
|
|
Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
|
2
|
2
|
1
|
|
Lập
giả thuyết về các khả năng có thể xảy ra
|
2
|
2
|
2
|
|
Tìm
hiểu thông tin qua tài liệu (bản in và bản điện tử)
|
2
|
2
|
3
|
|
Khảo
sát thực nghiệm
|
2
|
2
|
4
|
|
Kiểm
định giả thuyết đã đưa ra
|
2
|
3
|
|
|
Khả năng tư duy hệ thống
|
2
|
3
|
1
|
|
Tổng
quan về vấn đề cần giải quyết
|
2
|
3
|
2
|
|
Xác
định những vấn đề phát sinh, mối quan hệ tương tác giữa những vấn đề đó
|
2
|
3
|
3
|
|
Sắp
xếp, xác định các yếu tố trọng tâm, cốt lõi
|
2
|
3
|
4
|
|
Phân
tích ưu nhược điểm và chọn giải pháp giải quyết
|
2
|
4
|
|
|
Kỹ năng và phẩm chất cá nhân
|
2
|
4
|
1
|
|
Chủ
động và sẵn sàng chấp nhận rủi ro
|
2
|
4
|
2
|
|
Có
tính kiên trì và linh hoạt
|
2
|
4
|
3
|
|
Có
khả năng tư duy sáng tạo
|
2
|
4
|
4
|
|
Có
khả năng tư duy đánh giá
|
2
|
4
|
5
|
|
Có
khả năng tự tìm hiểu và học tập suốt đời
|
2
|
4
|
6
|
|
Biết
cách quản lý nguồn lực và thời gian
|
2
|
5
|
|
|
Kỹ năng và phẩm chất đạo đức cá nhân
|
2
|
5
|
1
|
|
Nghiêm
túc và trung thực
|
2
|
5
|
2
|
|
Có
tinh thần trách nhiệm
|
2
|
5
|
3
|
|
Có
ý thức kỷ luật
|
2
|
5
|
4
|
|
Quan
hệ tốt với đồng nghiệp và lãnh đạo
|
2
|
6
|
|
|
Kỹ năng và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
|
2
|
6
|
1
|
|
Kỹ
năng phân tích, tính toán bài toán cơ bản
|
2
|
6
|
2
|
|
Kỹ
năng phân tích, thiết kế kết cấu
|
2
|
6
|
3
|
|
Kỹ
năng về kỹ thuật thi công
|
2
|
6
|
4
|
|
Kỹ
năng về tổ chức thi công
|
2
|
6
|
5
|
|
Kỹ
năng ứng dụng phần mềm tin học
|
2
|
6
|
6
|
|
Chấp
hành chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
2
|
6
|
7
|
|
Chấp
hành nội quy, quy chế của đơn vị
|
2
|
7
|
|
|
Kỹ năng và phẩm chất đạo đức xã hội
|
2
|
7
|
1
|
|
Bảo
vệ môi trường
|
2
|
7
|
2
|
|
Tiết
kiệm tài nguyên trong quá trình xây dựng công trình
|
2
|
7
|
3
|
|
Kỹ
năng mềm
|
2
|
7
|
4
|
|
Phát
triển, duy trì các mối quan hệ xã hội
|
2
|
7
|
5
|
|
Kỹ
năng xử lý tình huống
|
3
|
|
|
|
KỸ NĂNG VÀ PHẨM CHẤT GIỮA CÁC CÁ NHÂN
|
3
|
1
|
|
|
Làm việc theo nhóm
|
3
|
1
|
1
|
|
Tổ
chức nhóm
|
3
|
1
|
2
|
|
Quản
lý hoạt động của nhóm
|
3
|
1
|
3
|
|
Kỹ
năng phối hợp nhóm
|
3
|
1
|
4
|
|
Phát
triển nhóm
|
3
|
2
|
|
|
Giao tiếp
|
3
|
2
|
1
|
|
Kỹ
năng giao tiếp
|
3
|
2
|
2
|
|
Kỹ
năng trình bày
|
3
|
2
|
3
|
|
Kỹ
năng đàm phán
|
3
|
3
|
|
|
Giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
|
3
|
3
|
1
|
|
Kỹ
năng đọc hiểu tiếng Anh
|
3
|
3
|
2
|
|
Kỹ
năng nghe, nói tiếng Anh
|
4
|
|
|
|
NĂNG LỰC THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP (ÁP DỤNG KIẾN THỨC ĐỂ
ĐEM LẠI LỢI ÍCH CHO XÃ HỘI BẰNG CÁC NĂNG LỰC CDIO)
|
4
|
1
|
|
|
Hiểu bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
|
4
|
1
|
1
|
|
Vai
trò, trách nhiệm của người kỹ sư đối với xã hội
|
4
|
1
|
2
|
|
Nhận
thức được những lợi ích mang lại trong việc ứng dụng khoa học kỹ thuật chuyên
ngành xây dựng
|
4
|
2
|
|
|
Hiểu bối cảnh tổ chức
|
4
|
2
|
1
|
|
Hiểu
rõ văn hóa làm việc của công ty xây dựng
|
4
|
2
|
2
|
|
Nhận
biết các giá trị quan trọng, cốt lõi của người kỹ sư
|
4
|
2
|
3
|
|
Hiểu
rõ luật lệ, quy định của công ty / cơ quan
|
4
|
2
|
4
|
|
Tuân
thủ nghiêm túc luật lệ, quy định của công ty / cơ quan
|
4
|
3
|
|
|
Hình thành ý tưởng (năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng
vào thực tiễn)
|
4
|
3
|
1
|
|
Phác
thảo những mục tiêu và yêu cầu của công trình xây dựng
|
4
|
3
|
2
|
|
Lựa
chọn giải pháp thiết kế kết cấu và giải pháp thi công
|
4
|
3
|
3
|
|
Sử
dụng các biện pháp thi công, quản lý để đảm bảo mục tiêu xây dựng công trình
|
4
|
3
|
4
|
|
Lập
kế hoạch triển khai dự án
|
4
|
4
|
|
|
Xây dựng phương án (năng lực vận dụng kiến thức, kỹ
năng vào thực tiễn)
|
4
|
4
|
1
|
|
Lập
kế hoạch cho quá trình triển khai xây dựng công trình
|
4
|
4
|
2
|
|
Phân
tích giải pháp kết cấu và thi công
|
4
|
4
|
3
|
|
Áp
dụng kiến thức về kỹ thuật thiết kế và thi công
|
4
|
4
|
4
|
|
Áp
dụng kiến thức về kinh tế, luật xây dựng
|
4
|
4
|
5
|
|
Có
hiểu biết về những tiêu chuẩn trong thử nghiệm, kiểm định, chứng nhận
|
4
|
5
|
|
|
Thực hiện phương án (năng lực sáng tạo, phát triển
và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp)
|
4
|
5
|
1
|
|
Chọn
lọc và tối ưu hóa trong quá trình thực hiện dự án
|
4
|
5
|
2
|
|
Có
hiểu biết về các hoạt động hỗ trợ trong quá trình khai thác công trình xây dựng
|
4
|
5
|
3
|
|
Có
hiểu biết về xử lý các tình huống phát sinh
|
4
|
5
|
4
|
|
Lập
kế hoạch quản lý dự án
|
III. CẤU
TRÚC KHÓA HỌC
- Tổng số khối lượng kiến thức toàn khoá: 150 tín chỉ (không kể các học
phần Giáo dục quốc phòng, giáo dục thể chất). Trong đó:
- Kiến thức giáo dục đại cương: 62 tín chỉ (41,3%).
- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (Kiến thức cơ sở của khối ngành, của
ngành và chuyên ngành hẹp): 78 tín chỉ (52%).
- Đồ án tốt
nghiệp cuối khoá: 10 tín chỉ (6,7%).
3.1. Kiến thức giáo dục đại cương
(nhóm ngành Kỹ thuật và công nghệ)
TT
|
Tên
môn học
|
Số
tín chỉ
|
1
|
Nhập môn ngành kỹ
thuật
|
3
|
2
|
Tiếng
Anh 1
|
3
|
3
|
Đại số tuyến
tính (nhóm ngành Tự nhiên-Kỹ thuật)
|
3
|
4
|
Những
nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin
|
5
|
5
|
Giải tích
|
5
|
6
|
Tiếng
Anh 2
|
4
|
7
|
Tư tưởng Hồ Chí
Minh
|
2
|
8
|
Vật lí đại cương
|
5
|
9
|
Giáo
dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)
|
(3)
|
10
|
Giáo
dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)
|
(2)
|
11
|
Giáo
dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
(3)
|
12
|
Giáo
dục thể chất
|
(5)
|
13
|
Hình
họa - Vẽ kỹ thuật
|
4
|
14
|
Hóa
học đại cương
|
4
|
15
|
Kỹ
thuật điện, điện tử
|
4
|
16
|
Tin học nhóm
ngành kỹ thuật
|
4
|
17
|
Kĩ năng viết và
tư duy phản biện
|
3
|
18
|
Xác
suất và thống kê
|
3
|
19
|
Đường
lối cách mạng của Đảng CSVN
|
3
|
20
|
Tự chọn 1
|
2
|
21
|
Quản trị doanh
nghiệp và marketing
|
3
|
22
|
Khởi
sự doanh nghiệp
|
2
|
23
|
Pháp
luật đại cương
|
2
|
24
|
Văn
hóa doanh nghiệp
|
2
|
3.2. Kiến thức giáo dục chuyên
nghiệp
TT
|
Tên
môn học
|
Số
tín chỉ
|
Giảng
viên giảng dạy
|
1
|
Cơ
học cơ sở
|
3
|
Nguyễn Trọng Kiên; Nguyễn
Xuân Hiệu; Nguyễn Cẩn Ngôn
|
2
|
Trắc
địa
|
3
|
Đinh Văn Dũng; Đặng Huy
Khánh; Nguyễn Văn Hóa
|
3
|
Vật
liệu xây dựng
|
4
|
Lê Thanh Hải; Nguyễn Tiến Hồng;
Phan Văn Tiến
|
4
|
Địa
kỹ thuật công trình
|
5
|
Vũ Xuân Hùng; Phan Văn Long;
Võ Trọng Cường
|
5
|
Kiến
trúc và đồ án
|
4
|
Phạm Hồng Sơn; Nguyễn Thị Kiều
Vinh; Cao Thị Hảo; Doãn Thị Thùy Hương
|
6
|
Sức
bền vật liệu 1
|
3
|
Nguyễn Hữu Cường; Trần Ngọc
Long; Phan Đình Quốc
|
7
|
Cơ
kết cấu 1
|
3
|
Nguyễn Trọng Hà; Phạm Ngọc
Minh; Nguyễn Thị Quỳnh
|
8
|
Kết
cấu bê tông cốt thép
|
3
|
Trần Ngọc Long; Trần Xuân
Vinh; Nguyễn Văn Tuấn
|
9
|
Đồ
án kết cấu bê tông cốt thép
|
1
|
Bộ môn Xây dựng DD&CN
|
10
|
Thực
tập công nhân và tham quan
|
4
|
Bộ môn Xây dựng DD&CN
|
11
|
Ứng
dụng tin học trong xây dựng
|
3
|
Nguyễn Hữu Cường; Nguyễn Trọng
Kiên; Trần Viết Linh
|
12
|
Cơ
kết cấu 2
|
3
|
Nguyễn Trọng Hà; Phan Văn Tiến;
Nguyễn Thị Quỳnh
|
13
|
Nền
móng công trình
|
3
|
Lê Thanh Hải; Nguyễn Văn
Quang
|
14
|
Kết
cấu thép 1
|
3
|
Nguyễn Trọng Hà; Nguyễn Tiến
Hồng; Phan Văn Phúc
|
15
|
Đồ
án nền móng công trình
|
1
|
Bộ môn Xây dựng DD&CN
|
15
|
Sức
bền vật liệu 2
|
2
|
Phạm Thị Hiền Lương; Trần
Xuân Vinh; Hồ Viết Chương
|
17
|
Kết
cấu nhà bê tông cốt thép
|
3
|
Trần Ngọc Long; Nguyễn Hữu Cường
|
18
|
Kết
cấu nhà thép
|
3
|
Nguyễn Trọng Hà; Hồ Viết
Chương
|
19
|
Kỹ
thuật thi công
|
5
|
Nguyễn Văn Hóa; Nguyễn Đức
Xuân; Vũ Xuân Hùng; Nguyễn Tuấn Anh; Phan Văn Long
|
20
|
Đồ
án kết cấu nhà bê tông cốt thép
|
1
|
Bộ môn Xây dựng DD&CN
|
21
|
Đồ
án kết cấu nhà thép
|
1
|
Bộ môn Xây dựng DD&CN
|
22
|
Đồ
án thi công lắp ghép
|
1
|
Bộ môn Xây dựng DD&CN
|
23
|
Tổ
chức thi công
|
4
|
Nguyễn Thị Thanh Tùng; Nguyễn
Duy Khánh
|
24
|
Kinh
tế và luật xây dựng
|
3
|
Phan Hải Trường; Nguyễn Thị
Diệu Thùy; Nguyễn Duy Duẩn
|
25
|
Thí
nghiệm công trình
|
3
|
Nguyễn Mạnh Hùng; Trần Xuân
Vinh
|
26
|
Đồ
án kỹ thuật và tổ chức thi công toàn khối
|
2
|
Bộ môn Xây dựng DD&CN
|
27
|
Thực
tập tốt nghiệp
|
4
|
Bộ môn Xây dựng DD&CN
|
28
|
Đồ
án tốt nghiệp
|
10
|
Bộ môn Xây dựng DD&CN
|
29
|
Cấp
thoát nước
|
2
|
Nguyễn Thị Duyên; Nguyễn Thị
Thu Hằng; Nguyễn Thị Thu Hiền
|
30
|
Kết
cấu gạch đá
|
2
|
Trần Viết Linh; Nguyễn Hữu Cường
|
31
|
Máy
xây dựng
|
2
|
Phan Huy Thiện; Nguyễn Thị Diệu
Thùy
|
32
|
Kết
cấu bê tông cốt thép nâng cao
|
2
|
Trần Ngọc Long; Trần Xuân
Vinh
|
33
|
Kết
cấu thép nâng cao
|
2
|
Nguyễn Trọng Hà; Hồ Viết
Chương
|
34
|
Tổ
chức thi công nâng cao và đồ án
|
2
|
Nguyễn Thị Thanh Tùng; Nguyễn
Duy Khánh
|
35
|
Thi
công nâng cao
|
2
|
Nguyễn Đức Xuân; Vũ Xuân Hùng
|
IV. NỘI
DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Nội dung, phương pháp và các hoạt
động đào tạo của chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng được mô tả trong
bảng sau, trong đó quy định chi tiết tỷ lệ lý thuyết, tự luận/bài tập/thực hành
của các học phần ở các học kì trong thời gian đào tạo 5 năm.
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Loại
học phần
|
Số
TC
|
Tỷ lệ lý thuyết/
T.luận, bài tập,
(T.hành)/Tự học
|
Khối
kiến thức
|
Phân kỳ
|
Khoa/Viện đảm nhận
|
1
|
ELE20001
|
Nhập môn ngành kỹ thuật
|
Bắt buộc
|
3
|
30/(15)/90
|
GDĐC
|
1
|
Viện
KT-CN
|
2
|
ENG10001
|
Tiếng
Anh 1
|
Bắt buộc
|
3
|
30/15/90
|
GDĐC
|
1
|
SP
Ngoại ngữ
|
3
|
MAT20002
|
Đại số tuyến tính (nhóm ngành
Tự nhiên-Kỹ thuật)
|
Bắt buộc
|
3
|
36/9/90
|
GDĐC
|
1
|
Viện
SPTN
|
4
|
POL10001
|
Những nguyên
lý cơ bản của CN Mác-Lênin
|
Bắt buộc
|
5
|
50/25/150
|
GDĐC
|
1
|
GD
Chính trị
|
5
|
MAT20006
|
Giải tích
|
Bắt buộc
|
5
|
60/15/150
|
GDĐC
|
2
|
Viện
SPTN
|
6
|
ENG10002
|
Tiếng
Anh 2
|
Bắt buộc
|
4
|
45/15/120
|
GDĐC
|
2
|
SP
Ngoại ngữ
|
7
|
POL10002
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt buộc
|
2
|
20/10/60
|
GDĐC
|
2
|
GD
Chính trị
|
8
|
PHY20001
|
Vật lí đại cương
|
Bắt buộc
|
5
|
45/30/150
|
GDĐC
|
2
|
Viện
SPTN
|
|
NAP10001
|
Giáo
dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)
|
Bắt buộc
|
(3)
|
45/0/90
|
GDĐC
|
1-3
|
GDQP-AN
|
|
NAP10002
|
Giáo
dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)
|
Bắt buộc
|
(2)
|
30/0/60
|
GDĐC
|
1-3
|
GDQP-AN
|
|
NAP10003
|
Giáo
dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt buộc
|
(3)
|
15/(30)/90
|
GDĐC
|
1-3
|
GDQP-AN
|
|
SPO10001
|
Giáo
dục thể chất
|
Bắt buộc
|
(5)
|
15/(60)/150
|
GDĐC
|
1-3
|
GD Thể
chất
|
9
|
CON20001
|
Hình
họa - Vẽ kỹ thuật
|
Bắt buộc
|
4
|
45/(15)/120
|
GDĐC
|
3
|
Xây
dựng
|
10
|
CHE20002
|
Hóa học
đại cương
|
Bắt buộc
|
4
|
45/(15)/120
|
GDĐC
|
3
|
Viện
SPTN
|
11
|
ELE20002
|
Kỹ
thuật điện, điện tử
|
Bắt buộc
|
4
|
40/20/120
|
GDĐC
|
3
|
Viện
KT-CN
|
12
|
INF20004
|
Tin học nhóm ngành kỹ thuật
|
Bắt buộc
|
4
|
30/(30)/120
|
GDĐC
|
3
|
Viện
KT-CN
|
13
|
CON30001
|
Cơ học
cơ sở
|
Bắt buộc
|
3
|
35/10/90
|
GDCN
|
4
|
Xây
dựng
|
14
|
ELE20003
|
Kĩ năng viết và tư duy phản
biện
|
Bắt buộc
|
3
|
30/15/90
|
GDĐC
|
4
|
Viện
KT-CN
|
15
|
CON30002
|
Trắc
địa
|
Bắt buộc
|
3
|
30/(15)/90
|
GDCN
|
4
|
Xây
dựng
|
16
|
CON30004
|
Vật
liệu xây dựng
|
Bắt buộc
|
4
|
45/(15)/120
|
GDCN
|
4
|
Xây
dựng
|
17
|
MAT20009
|
Xác
suất và thống kê
|
Bắt buộc
|
3
|
35/10/90
|
GDĐC
|
4
|
Viện
SPTN
|
18
|
CON30005
|
Địa kỹ
thuật công trình
|
Bắt buộc
|
5
|
60/(15)/150
|
GDCN
|
5
|
Xây
dựng
|
19
|
POL10003
|
Đường
lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt buộc
|
3
|
30/15/90
|
GDĐC
|
5
|
GD
Chính trị
|
20
|
CON30006
|
Kiến
trúc và đồ án
|
Bắt buộc
|
4
|
45/(15)/120
|
GDCN
|
5
|
Xây
dựng
|
21
|
CON30007
|
Sức bền
vật liệu 1
|
Bắt buộc
|
3
|
35/10/90
|
GDCN
|
5
|
Xây
dựng
|
22
|
CON30008
|
Cơ kết
cấu 1
|
Bắt buộc
|
3
|
35/10/90
|
GDCN
|
6
|
Xây
dựng
|
23
|
CON30010
|
Kết cấu
bê tông cốt thép
|
Bắt buộc
|
3
|
40/5/90
|
GDCN
|
6
|
Xây dựng
|
24
|
CON30009
|
Đồ án
kết cấu bê tông cốt thép
|
Bắt buộc
|
1
|
0/(15)/30
|
GDCN
|
6
|
Xây
dựng
|
25
|
CON30012
|
Thực
tập công nhân và tham quan
|
Bắt buộc
|
4
|
0/(60)/120
|
GDCN
|
6
|
Xây
dựng
|
26
|
|
Tự chọn 1
|
Tự chọn
|
2
|
|
GDĐC
|
6
|
|
27
|
CON30014
|
Ứng
dụng tin học trong xây dựng
|
Bắt buộc
|
3
|
30/(15)/90
|
GDCN
|
6
|
Xây
dựng
|
28
|
CON30015
|
Cơ kết
cấu 2
|
Bắt buộc
|
3
|
30/15/90
|
GDCN
|
7
|
Xây
dựng
|
29
|
CON30019
|
Nền
móng công trình
|
Bắt buộc
|
3
|
40/5/90
|
GDCN
|
7
|
Xây
dựng
|
30
|
CON30018
|
Kết cấu
thép 1
|
Bắt buộc
|
3
|
35/10/90
|
GDCN
|
7
|
Xây
dựng
|
31
|
CON30017
|
Đồ án
nền móng công trình
|
Bắt buộc
|
1
|
0/(15)/30
|
GDCN
|
7
|
Xây
dựng
|
32
|
BUA20006
|
Quản trị doanh nghiệp và
marketing
|
Bắt buộc
|
3
|
30/15/90
|
GDĐC
|
7
|
Kinh tế
|
33
|
CON30020
|
Sức bền
vật liệu 2
|
Bắt buộc
|
2
|
25/5/60
|
GDCN
|
7
|
Xây
dựng
|
34
|
CON30027
|
Kết cấu
nhà bê tông cốt thép
|
Bắt buộc
|
3
|
40/5/90
|
GDCN
|
8
|
Xây
dựng
|
35
|
CON30028
|
Kết cấu
nhà thép
|
Bắt buộc
|
3
|
40/5/90
|
GDCN
|
8
|
Xây
dựng
|
36
|
CON30029
|
Kỹ
thuật thi công
|
Bắt buộc
|
5
|
65/10/150
|
GDCN
|
8
|
Xây
dựng
|
37
|
CON30021
|
Đồ án
kết cấu nhà bê tông cốt thép
|
Bắt buộc
|
1
|
0/(15)/30
|
GDCN
|
8
|
Xây
dựng
|
38
|
CON30022
|
Đồ án kết
cấu nhà thép
|
Bắt buộc
|
1
|
0/(15)/30
|
GDCN
|
8
|
Xây
dựng
|
39
|
CON30023
|
Đồ án
thi công lắp ghép
|
Bắt buộc
|
1
|
0/(15)/30
|
GDCN
|
8
|
Xây
dựng
|
40
|
|
Chuyên đề tự chọn
|
Bắt buộc
|
2
|
|
GDCN
|
9
|
Xây
dựng
|
41
|
CON30047
|
Tổ chức
thi công
|
Bắt buộc
|
4
|
50/10/120
|
GDCN
|
9
|
Xây
dựng
|
42
|
CON30041
|
Kinh tế
và luật xây dựng
|
Bắt buộc
|
3
|
40/5/90
|
GDCN
|
9
|
Xây
dựng
|
43
|
CON30045
|
Thí
nghiệm công trình
|
Bắt buộc
|
3
|
30/(15)/90
|
GDCN
|
9
|
Xây
dựng
|
44
|
CON30035
|
Đồ án
kỹ thuật và tổ chức thi công toàn khối
|
Bắt buộc
|
2
|
0/(30)/60
|
GDCN
|
9
|
Xây
dựng
|
45
|
CON30055
|
Thực
tập tốt nghiệp
|
Bắt buộc
|
4
|
0/(60)/120
|
GDCN
|
10
|
Xây
dựng
|
46
|
CON30053
|
Đồ án
tốt nghiệp
|
Bắt buộc
|
10
|
0/(150)/300
|
GDCN
|
10
|
Xây
dựng
|
1
|
BUA20004
|
Khởi sự
doanh nghiệp
|
Tự chọn
|
2
|
20/10/60
|
GDĐC
|
6
|
Kinh tế
|
2
|
LAW20004
|
Pháp
luật đại cương
|
Tự chọn
|
2
|
20/10/60
|
GDĐC
|
6
|
Luật
|
3
|
BUA20005
|
Văn hóa
doanh nghiệp
|
Tự chọn
|
2
|
20/10/60
|
GDĐC
|
6
|
Kinh tế
|
1
|
CON30034
|
Cấp
thoát nước
|
Tự chọn
|
2
|
25/5/60
|
GDCN
|
9
|
Xây
dựng
|
2
|
CON30037
|
Kết cấu
gạch đá
|
Tự chọn
|
2
|
25/5/60
|
GDCN
|
9
|
Xây
dựng
|
3
|
CON30043
|
Máy xây
dựng
|
Tự chọn
|
2
|
25/5/60
|
GDCN
|
9
|
Xây
dựng
|
1
|
CON30036
|
Kết cấu
bê tông cốt thép nâng cao
|
Tự chọn
|
2
|
25/5/60
|
GDCN
|
9
|
Xây
dựng
|
2
|
CON30038
|
Kết cấu
thép nâng cao
|
Tự chọn
|
2
|
25/5/60
|
GDCN
|
9
|
Xây
dựng
|
3
|
CON30048
|
Tổ chức
thi công nâng cao và đồ án
|
Tự chọn
|
2
|
15/(15)/60
|
GDCN
|
9
|
Xây
dựng
|
4
|
CON30044
|
Thi
công nâng cao
|
Tự chọn
|
2
|
25/5/60
|
GDCN
|
9
|
Xây
dựng
|
Sau
khi tốt nghiệp, sinh viên ngành Kỹ thuật xây dựng có các năng lực nghề nghiệp
như sau:
Ký hiệu
|
Năng lực
|
TĐNL
|
I
|
Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề
|
|
1
|
Nhận
dạng và xác định một vấn đề kỹ thuật
|
3.6
|
2
|
Mô
hình hóa vấn đề
|
3.5
|
3
|
Phân
tích vấn đề
|
3.7
|
4
|
Giải
quyết vấn đề sử dụng các kiến thức, phương pháp kỹ thuật
|
3.7
|
5
|
Kết
luận vấn đề
|
3.8
|
II
|
Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
|
|
1
|
Lập
giả thuyết về các khả năng có thể xảy ra
|
3.4
|
2
|
Tìm
hiểu thông tin qua tài liệu (bản in và bản điện tử)
|
3.6
|
3
|
Khảo
sát thực nghiệm
|
3.6
|
4
|
Kiểm
định giả thuyết đã đưa ra
|
3.4
|
III
|
Khả năng tư duy hệ thống
|
|
1
|
Tổng
quan về vấn đề cần giải quyết
|
3.6
|
2
|
Xác
định những vấn đề phát sinh, mối quan hệ tương tác giữa những vấn đề đó
|
3.4
|
3
|
Sắp
xếp, xác định các yếu tố trọng tâm, cốt lõi
|
3.6
|
4
|
Phân
tích ưu nhược điểm và chọn giải pháp giải quyết
|
3.6
|
IV
|
Kỹ năng và phẩm chất cá nhân
|
|
1
|
Chủ
động và sẵn sàng chấp nhận rủi ro
|
3.6
|
2
|
Có
tính kiên trì và linh hoạt
|
3.7
|
3
|
Có
khả năng tư duy sáng tạo
|
3.8
|
4
|
Có
khả năng tư duy đánh giá
|
3.8
|
5
|
Có
khả năng tự tìm hiểu và học tập suốt đời
|
3.8
|
6
|
Biết
cách quản lý nguồn lực và thời gian
|
3.8
|
V
|
Kỹ năng và phẩm chất đạo đức cá nhân
|
|
1
|
Nghiêm
túc và trung thực trong công việc
|
4.2
|
2
|
Có
tinh thần trách nhiệm trong công việc
|
4.1
|
3
|
Có
ý thức kỷ luật
|
4.1
|
4
|
Quan
hệ tốt với đồng nghiệp và lãnh đạo
|
4.1
|
VI
|
Kỹ năng và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
|
|
1
|
Kỹ
năng phân tích, tính toán bài toán cơ bản
|
3.6
|
2
|
Kỹ
năng phân tích, thiết kế kết cấu
|
3,8
|
3
|
Kỹ
năng về kỹ thuật thi công
|
3,7
|
4
|
Kỹ
năng về tổ chức thi công
|
4,1
|
5
|
Kỹ
năng ứng dụng phần mềm tin học
|
3,9
|
6
|
Trung
thực trong công việc
|
4,1
|
7
|
Chấp
hành chủ trương của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
4,1
|
8
|
Chấp
hành nội quy, quy chế của đơn vị
|
4,1
|
VII
|
Kỹ năng và phẩm chất đạo đức xã hội
|
|
1
|
Bảo
vệ môi trường
|
4,1
|
2
|
Tiết
kiệm tài nguyên trong quá trình xây dựng công trình
|
4,1
|
3
|
Kỹ
năng mềm
|
3,6
|
4
|
Phát
triển, duy trì các mối quan hệ xã hội
|
3,7
|
5
|
Kỹ
năng xử lý tình huống
|
4,0
|
VIII
|
Làm việc theo nhóm
|
|
1
|
Tổ
chức nhóm
|
3,6
|
2
|
Quản
lý hoạt động của nhóm
|
3,6
|
3
|
Kỹ
năng phối hợp nhóm
|
3,7
|
4
|
Phát
triển nhóm
|
3,5
|
IX
|
Kỹ năng giao tiếp
|
|
1
|
Kỹ
năng giao tiếp
|
4,0
|
2
|
Kỹ
năng trình bày
|
3,9
|
3
|
Kỹ
năng phát triển các mối quan hệ xã hội
|
4,0
|
4
|
Kỹ
năng đàm phán
|
3,6
|
X
|
Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
|
|
1
|
Kỹ
năng đọc hiểu Tiếng Anh
|
3.4
|
2
|
Kỹ
năng nghe, nói tiếng Anh
|
3.4
|
XI
|
Hình thành ý tưởng (năng lực vận dụng kiến thức, kỹ
năng vào thực tiễn)
|
|
1
|
Phác
thảo những mục tiêu và yêu cầu của công trình xây dựng
|
3,5
|
2
|
Lựa
chọn giải pháp thiết kế kết cấu và giải pháp thi công
|
3,8
|
3
|
Sử
dụng các biện pháp thi công, quản lý để đảm bảo mục tiêu xây dựng công trình
|
3,8
|
4
|
Lập
kế hoạch triển khai dự án
|
3,7
|
XII
|
Xây dựng phương án (năng lực vận dụng kiến thức, kỹ
năng vào thực tiễn)
|
|
1
|
Lập
kế hoạch cho quá trình triển khai xây dựng công trình
|
3,7
|
2
|
Phân
tích giải pháp kết cấu và thi công
|
3,8
|
3
|
Áp
dụng kiến thức về kỹ thuật thiết kế và thi công
|
3,8
|
4
|
Áp
dụng kiến thức về kinh tế, luật xây dựng
|
3,6
|
5
|
Có
hiểu biết về những tiêu chuẩn trong thử nghiệm, kiểm định, chứng nhận
|
3,7
|
XIII
|
Thực hiện phương án (năng lực sáng tạo, phát triển
và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp)
|
|
1
|
Chọn
lọc và tối ưu hóa trong quá trình thực hiện dự án
|
3,6
|
2
|
Có
hiểu biết về các hoạt động hỗ trợ trong quá trình khai thác công trình xây dựng
|
3,6
|
3
|
Có
hiểu biết về xử lý các tình huống phát sinh
|
3,7
|
4
|
Lập
kế hoạch quản lý dự án
|
3,7
|
Nhóm
|
Trình độ năng lực
|
Mô tả
|
1. Biết
|
0.0 – 2.0 (I)
|
Có biết
qua/có nghe qua
|
2. Hiểu
|
2.0 – 3.0 (II)
|
Có hiểu biết/có thể tham
gia
|
3. Ứng dụng
|
3.0 – 3.5 (III)
|
Có khả năng ứng dụng
|
4. Phân tích
|
3.5 – 4.0 (IV)
|
Có khả năng phân tích
|
5. Tổng hợp
|
4.0 – 5.0 (V)
|
Có khả năng tổng hợp và
đánh giá
|
V. MA
TRẬN
Ma
trận đối ứng chuẩn đầu ra chương trình đào tạo – học phần được thể hiện ở phần
phụ lục kèm theo.
Vinh,
ngày 27 tháng 3 năm 2017
KHOA
XÂY DỰNG
P.
TRƯỞNG KHOAPT
ThS.
Trần Ngọc Long