BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
NGHÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Tên chương trình: Kỹ thuật xây dựng
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Kỹ thuật xây dựng
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 3242/QĐ-ĐHV ngày 29/ 09 /2014 của Hiệu trưởng trường ĐH Vinh)
1. Mục tiêu đào tạo:
Kỹ sư chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp được trang bị vững vàng các năng lực chủ yếu của ngành kỹ thuật xây dựng công trình. Các năng lực của kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp được mô tả chi tiết trong tập “Hồ sơ năng lực”, bao gồm: năng lực khảo sát, thiết kế, thi công, lập và quản lý dự án, tổ chức và điều hành thi công, giám sát thi công các công trình Xây dựng dân dụng và Công nghiệp. Kỹ sư xây dựng còn được trang bị năng lực về nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực chuyên ngành.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các Công ty xây lắp, các Công ty tư vấn, các tổ chức quản lý đầu tư xây dựng, các cơ quan nghiên cứu và quản lý khoa học công nghệ xây dựng, làm công tác giảng dạy tại các Cơ sở đào tạo cán bộ kỹ thuật và công nhân ngành xây dựng.
Đào tạo người kỹ sư toàn diện, trung thành với Tổ quốc và chủ nghĩa xã hội, có năng lực chuyên môn, có đạo đức tư cách tốt, có sức khoẻ để đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ đất nước.
2. Thời gian đào tạo: 5 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá học (tính bằng số tín chỉ):
- Tổng số khối lượng kiến thức toàn khoá: 160 tín chỉ (không kể các học phần Giáo dục quốc phòng, giáo dục thể chất). Trong đó:
- Kiến thức giáo dục đại cương: 45 tín chỉ (28,12%).
- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (Kiến thức cơ sở của khối ngành, của ngành và chuyên ngành hẹp): 105 tín chỉ (65,63%).
- Đồ án tốt nghiệp cuối khoá: 10 tín chỉ (6,25%).
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo Qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Đào tạo theo hệ thống tín chỉ
Thực hiện theo Quyết định số 25/2006/QĐ-BGDĐT về Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy, ban hành ngày 26/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm: Theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGD&ĐT
7. Nội dung chương trình
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương (nhóm ngành Xây dựng)
TT | Tên môn học | Số tín chỉ |
1 | Vật lý đại cương A1 (nhóm ngành XD) | 3 |
2 | Vật lý đại cương A2 (nhóm ngành XD) | 3 |
3 | Toán cao cấp nâng cao (XD) | 4 |
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành
TT | Tên môn học | Số tín chỉ | Giảng viên giảng dạy |
1 | Nhập môn xây dựng và PP NCKH | 3 | Lê Thanh Hải Phan Văn Tiến |
2 | Hình hoạ và vẽ kỹ thuật | 5 | Phạm Hồng Sơn Nguyễn Thị Kiều Vinh |
3 | Cơ học cơ sở | 4 | Phan Huy Thiện Nguyễn Cẩn Ngôn |
4 | Đo đạc | 3 | Nguyễn Văn Hóa Trần Xuân Vinh |
5 | Vật liệu xây dựng | 4 | Lê Thanh Hải Nguyễn Tiến Hồng |
6 | Kiến trúc | 4 | Phạm Hồng Sơn Nguyễn Thị Kiều Vinh |
7 | Đồ án kiến trúc | 1 | Phạm Hồng Sơn Nguyễn Thị Kiều Vinh |
8 | Sức bền vật liệu 1 | 3 | Trần Ngọc Long Nguyễn Hữu Cường |
9 | Thực tập công nhân (3 tuần) | 3 | Nguyễn Tiến Hồng Nguyễn Văn Hóa |
10 | Sức bền vật liệu 2 | 3 | Phạm Thị Hiền Lương Trần Xuân Vinh |
11 | Cơ kết cấu 1 | 3 | Nguyễn Trọng Hà Phạm Ngọc Minh |
12 | Địa chất công trình | 3 | Vũ Xuân Hùng Phan Văn Long |
13 | Cơ kết cấu 2 | 3 | Nguyễn Trọng Hà Phan Văn Tiến |
14 | Cơ học đất | 3 | Hồ Viết Chương Nguyễn Văn Quang |
15 | Máy xây dựng | 2 | Phan Huy Thiện Nguyễn Thị Diệu Thùy |
16 | Cấp thoát nước | 2 | Nguyễn Thị Duyên Phan Văn Phúc |
7.2.2. Kiến thức chuyên ngành
7.2.2.1. Kiến thức chung của ngành chính
TT | Tên môn học | Số tín chỉ | Giảng viên giảng dạy |
1 | Kết cấu bê tông cốt thép 1 | 3 | Thái Đức Kiên Trần Ngọc Long Trần Xuân Vinh |
2 | Kết cấu gạch đá | 2 | Nguyễn Thanh Hưng Trần Viết Linh |
3 | Đồ án kết cấu BTCT 1 | 1 | Thái Đức Kiên Trần Ngọc Long Trần Xuân Vinh |
4 | Ứng dụng tin học trong thiết kế | 3 | Trần Ngọc Long Trần Viết Linh |
5 | Kết cấu nhà bê tông cốt thép | 3 | Nguyễn Thanh Hưng Trần Viết Linh |
6 | Kết cấu thép 1 | 4 | Nguyễn Trọng Hà Hồ Viết Chương |
7 | Kỹ thuật thi công 1 | 3 | Nguyễn Trung Hòa Vũ Xuân Hùng |
8 | Đồ án nhà khung ngang BTCT | 1 | Nguyễn Thanh Hưng Trần Viết Linh |
9 | Đồ án kết cấu thép 1 | 1 | Nguyễn Trọng Hà Hồ Viết Chương |
10 | Đồ án kỹ thuật thi công 1 | 1 | Nguyễn Trung Hòa Vũ Xuân Hùng |
11 | Kỹ thuật thi công 2 | 3 | Nguyễn Đức Xuân Phan Văn Long |
12 | Nền móng công trình | 3 | Lê Thanh Hải Nguyễn Văn Quang |
13 | Đồ án nền móng | 1 | Lê Thanh Hải Nguyễn Văn Quang |
14 | Đồ án kỹ thuật thi công 2 | 1 | Nguyễn Đức Xuân Phan Văn Long |
15 | Kinh tế và luật xây dựng | 4 | Nguyễn Duy Duẩn Phan Hải Trường |
15 | Thí nghiệm công trình | 2 | Lê Thanh Hải Phan Văn Phúc |
17 | Kết cấu thép 2 | 3 | Nguyễn Trọng Hà Hồ Viết Chương |
18 | Tổ chức thi công | 4 | Nguyễn Trung Hòa Nguyễn Đức Xuân |
19 | Đồ án tổ chức thi công | 1 | Nguyễn Trung Hòa Nguyễn Đức Xuân |
20 | Đồ án kết cấu thép 2 | 1 | Nguyễn Trọng Hà Hồ Viết Chương |
7.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu của ngành chính (chọn 1 trong hai chuyên đề)
TT | Tên môn học | Số tín chỉ | Giảng viên giảng dạy |
I | Chuyên đề kết cấu | 3 | |
1 | Kết cấu đặc biệt bê tông cốt thép | 3 | Trần Ngọc Long Thái Đức Kiên |
2 | Kết cấu móng đặc biệt và đồ án | 3 | Lê Thanh Hải Hồ Viết Chương |
I | Chuyên đề thi công | 3 | |
1 | Tổ chức thi công nâng cao và đồ án | 3 | Nguyễn Trung Hòa Nguyễn Đức Xuân |
2 | Thi công đặc biệt | 3 | Nguyễn Trung Hòa Vũ Xuân Hùng |
7.2.2.3. Thực tập tốt nghiệp và Đồ án tốt nghiệp
TT | Tên môn học | Số tín chỉ |
1 | Thưc tập tốt nghiệp ngành XD (5 tuần) | 5 |
2 | Đồ án tốt nghiệp ngành Xây dựng | 10 |
8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến):
TT | Mã học phần | Tên học phần | Số TC | Tỷ lệ lý thuyết/ T.luận, bài tập, (T.hành)/Tự học | Khối kiến thức | Phân kỳ |
1 | TN10001 | Toán A1 (nhóm ngành tự nhiên và kỹ thuật) | 3 | 36/9/90 | GDĐC | 1 |
2 | VL10007 | Vật lý đại cương A1 (nhóm ngành XD) | 3 | 35/10/90 | GDĐC | 1 |
3 | HH11001 | Hoá học đại cương A1 | 4 | 45/15/120 | GDĐC | 1 |
4 | XD21001 | Nhập môn xây dựng và PP NCKH | 3 | 33/12/90 | GDCN | 1 |
5 | XD21004 | Hình hoạ và vẽ kỹ thuật | 5 | 60/15/150 | GDCN | 1 |
6 | TC10006 | Giáo dục thể chất (phần chung) | (1) | 10/5/30 | GDĐC | 1 |
7 | | Giáo dục thể chất (phần tự chọn CLB) (*) | (4) | 0/(60)/120 | GDĐC | 2-5 |
8 | TI11003 | Tin học nhóm ngành 3 | 3 | 30/(15)/90 | GDĐC | 2 |
9 | TN10002 | Toán A2 (nhóm ngành tự nhiên và kỹ thuật) | 3 | 36/9/90 | GDĐC | 2 |
10 | NC10001 | Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh 1) | 3 | 35/10/90 | GDĐC | 2 |
11 | VL10010 | Vật lý đại cương A2 (nhóm ngành XD) | 3 | 30/15/90 | GDĐC | 2 |
12 | XD20007 | Cơ học cơ sở | 4 | 45/15/120 | GDCN | 2 |
13 | QP11001 | Giáo dục quốc phòng 1 | (3) | 45/0/90 | GDĐC | 3 |
14 | QP11002 | Giáo dục quốc phòng 2 | (2) | 30/0/60 | GDĐC | 3 |
15 | QP11003 | Giáo dục quốc phòng 3 | (3) | 15/(30)/90 | GDĐC | 3 |
16 | CT10001 | Những n.lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 | 2 | 22/8/60 | GDĐC | 3 |
17 | TN10009 | Toán A3-Xây dựng | 4 | 48/12/120 | GDĐC | 3 |
18 | NC11002 | Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh 2) | 4 | 50/10/120 | GDĐC | 3 |
19 | XD20005 | Đo đạc | 3 | 30/(15)/90 | GDCN | 3 |
20 | XD20009 | Vật liệu xây dựng | 4 | 45/(15)/120 | GDCN | 3 |
21 | XD20010 | Kiến trúc | 4 | 50/10/120 | GDCN | 4 |
22 | XD20011 | Đồ án kiến trúc | 1 | 0/(15)/30 | GDCN | 4 |
23 | TN10005 | Xác suất - Thống kê A | 3 | 36/9/90 | GDĐC | 4 |
24 | CT10002 | Những n.lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 | 3 | 33/12/90 | GDĐC | 4 |
25 | XD21013 | Sức bền vật liệu 1 | 3 | 30/15/90 | GDCN | 4 |
26 | VL20013 | Kỹ thuật điện công trình | 2 | 25/5/60 | GDCN | 4 |
27 | XD20014 | Thực tập công nhân (3 tuần) | 3 | 0/(45)/90 | GDCN | 5 |
28 | CT10003 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 22/8/60 | GDĐC | 5 |
29 | CT10004 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN | 3 | 33/12/90 | GDĐC | 5 |
30 | XD21017 | Sức bền vật liệu 2 | 3 | 35/10/90 | GDCN | 5 |
31 | XD20016 | Cơ kết cấu 1 | 3 | 40/5/90 | GDCN | 5 |
32 | XD20012 | Địa chất công trình | 3 | 30/(15)/90 | GDCN | 5 |
33 | XD20018 | Kết cấu bê tông cốt thép 1 | 3 | 40/5/90 | GDCN | 6 |
34 | XD20019 | Kết cấu gạch đá | 2 | 25/5/60 | GDCN | 6 |
35 | XD21060 | Đồ án kết cấu BTCT 1 | 1 | 0/(15)/30 | GDCN | 6 |
36 | XD20024 | Cơ kết cấu 2 | 3 | 40/5/90 | GDCN | 6 |
37 | XD21025 | Ứng dụng tin học trong thiết kế | 3 | 30/(15)/90 | GDCN | 6 |
38 | XD20015 | Cơ học đất | 3 | 30/(15)/90 | GDCN | 6 |
39 | XD20029 | Máy xây dựng | 2 | 30/0/60 | GDCN | 7 |
40 | XD21028 | Kết cấu nhà bê tông cốt thép | 3 | 40/5/90 | GDCN | 7 |
41 | XD22037 | Kết cấu thép 1 | 4 | 60/0/120 | GDCN | 7 |
42 | XD20027 | Kỹ thuật thi công 1 | 3 | 40/5/90 | GDCN | 7 |
43 | XD20030 | Đồ án nhà khung ngang BTCT | 1 | 0/(15)/30 | GDCN | 7 |
44 | XD21038 | Đồ án kết cấu thép 1 | 1 | 0/(15)/30 | GDCN | 7 |
45 | XD20061 | Đồ án kỹ thuật thi công 1 | 1 | 0/(15)/30 | GDCN | 7 |
46 | XD21035 | Kỹ thuật thi công 2 | 3 | 40/5/90 | GDCN | 8 |
47 | XD20026 | Nền móng công trình | 3 | 40/5/90 | GDCN | 8 |
48 | XD20031 | Đồ án nền móng | 1 | 0/(15)/30 | GDCN | 8 |
49 | XD20062 | Đồ án kỹ thuật thi công 2 | 1 | 0/(15)/30 | GDCN | 8 |
50 | XD20042 | Cấp thoát nước | 2 | 30/0/60 | GDCN | 8 |
51 | XD21048 | Kinh tế và luật xây dựng | 4 | 45/15/120 | GDCN | 8 |
52 | XD20067 | Thí nghiệm công trình | 2 | 15/(15)/60 | GDCN | 8 |
53 | XD21055 | Kết cấu thép 2 | 3 | 40/5/90 | GDCN | 9 |
54 | XD20036 | Tổ chức thi công | 4 | 45/15/120 | GDCN | 9 |
55 | XD20040 | Đồ án tổ chức thi công | 1 | 0/(15)/30 | GDCN | 9 |
56 | XD20056 | Đồ án kết cấu thép 2 | 1 | 0/(15)/30 | GDCN | 9 |
57 | | Tự chọn 1 | 3 | 45/0/90 | GDCN | 9 |
58 | | Tự chọn 2 | 3 | 30/(15)/90 | GDCN | 9 |
59 | XD20053 | Thực tập tốt nghiệp ngành XD (5 tuần) | 5 | 0/(75)/150 | GDCN | 10 |
60 | XD20054 | Đồ án tốt nghiệp ngành Xây dựng | 10 | 0/(150)/300 | GDCN | 10 |
| | Cộng: | 160 | | | |
| | | | | | |
| | Tự chọn 1: (chọn 1 trong 2 học phần sau) | | | | |
1 | XD20063 | Kết cấu đặc biệt bê tông cốt thép | 3 | 45/0/90 | GDCN | 9 |
2 | XD20066 | Thi công đặc biệt | 3 | 45/0/90 | GDCN | 9 |
| | Tự chọn 2: (chọn 1 trong 2 học phần sau) | | | | |
1 | XD20065 | Tổ chức thi công nâng cao và đồ án | 3 | 30/(15)/90 | GDCN | 9 |
2 | XD20064 | Kết cấu móng đặc biệt và đồ án | 3 | 30/(15)/90 | GDCN | 9 |
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần.
TT | Tên học phần | Nội dung vắn tắt | Khối lượng |
1 | Nhập môn xây dựng và PP NCKH | - Trình bày về các hoạt động trong lĩnh vực xây dựng và chương trình đào tạo kỹ sư xây dựng. - Định hướng nghề nghiệp, tạo sự hứng thú trong học tập.Nắm được khái niệm ngành nghề và chương trình đào tạo, phương pháp học tập. - Sau môn học này, sinh viên có thái độ yêu thích ngành học, có cái nhìn tổng thể về ngành học để đặt mục tiêu và chiến lược học tập cho bản thân. - Đại cương về nghiên cứu khoa học, chuẩn bị để nghiên cứu, các phương pháp nghiên cứu chuyên nghành, cách kiểm tra, đánh giá và công bố kết quả nghiên cứu. | 3 |
2 | Hình họa và vẽ kỹ thuật | -Trình bày các phương pháp biểu diễn hình không gian trên mặt phẳng (được xây dựng trên cơ sở các phép chiếu), cách giải các bài toán không gian trên mặt phẳng biểu diễn. - Các tiêu chuẩn cơ bản để thiết lập bản vẽ, phương pháp biểu diễn vật thể, phương pháp hình chiếu trục đo. - Bản vẽ nhà, bản vẽ kết cấu thép, bản vẽ bê tông cốt thép | 5 |
3 | Cơ học cơ sở | - Các khái niệm cơ bản về hệ tiên đề cơ học, lý thuyết về lực, bài toán cân bằng. - Các chuyển động cơ bản của vật rắn. - Các định luật Niutơn, nguyên lý Đalămbe và nguyên lý di chuyển khả dĩ. | 4 |
4 | Đo đạc | - Nội dung chính của học phần Trắc địa đưa ra các phương pháp đo, các phương pháp bố trí công trình và các phương pháp quan trắc biến dạng công trình từ đó sinh viên sử lý được các kết đo. | 3 |
5 | Vật liệu xây dựng | - Hiểu biết các tính chất chung của vật liệu, các tính toán các thành phần cấp phối, phạm vi sử dụng của vật liệu trong công trình. - Nắm được cấu tạo, thành phần, tính chất, phương pháp sản xuất của những vật liệu cơ bản dùng trong xây dựng. Biết đánh giá chất lượng vật liệu theo tiêu chuẩn, biết sử dụng vật liệu hợp lý. - Có khả năng vận dụng linh hoạt các loại vật liệu trong từng công trình cụ thể. Nắm bắt được bản chất về cấu tạo, tính chất, khả năng chịu lực của vật liệu. | 4 |
6 | Kiến trúc | Nội dung môn học chủ yếu bao gồm: nguyên lý thiết kế kiến trúc, nguyên lý thiết kế nhà ở, nguyên lý thiết kế công trình công cộng. Cấu tạo các bộ phận kiến trúc : nền, móng, tường, sàn, mái, cầu thang. | 4 |
7 | Đồ án kiến trúc | Nắm vững nguyên ký thiết kế kiến trúc. Nắm vững nguyên lý cấu tạo kiến trúc. Phương pháp và kỹ năng thể hiện hồ sơ thiết kế. | 1 |
8 | Sức bền Vật Liệu 1 | Những khái niệm chung, nội lực trong bài toán thanh, thanh chịu kéo hoặc nén đúng tâm, trạng thái ứng suất và thuyết bền, đặc trưng hình học của tiết diện Thanh chịu xoắn thuần tuý, thanh chịu uốn phẳng. | 3 |
9 | Thực tập công nhân (3 tuần) | Sinh viên đến xưởng của trường hoặc các công trình xây dựng làm quen và thực hành các công việc của một người thợ Xây dựng gồm 4 nghề chính: Nghề nề, nghề sắt, nghề bê tông, nghề côppha. | 3 |
10 | Sức bền vật liệu 2 | Nội dung chủ yếu của môn học này là nghiên cứu những trường hợp chịu lực cụ thể của thanh ; dầm trên nền đàn hồi; vấn đề về ổn định ; bài toán tải trọng động. Những kiến thức cơ bản này sẽ là nền tảng để sinh viên có thể đi sâu tìm hiểu thêm những vấn đề riêng biệt cần thiết cho học tập chuyên môn và học tập những môn cơ sở kỹ thuật, môn chuyên ngành khác. | 3 |
11 | Cơ học kết cấu 1 | Các khái niệm cơ bản mở đầu môn học Phân tích cấu tạo hình học của hệ kết cấu, tính hệ kết cấu chịu tải trọng bất động, tính hệ kết cấu chiu tải trọng di động, ách tính chuyển vị hệ thanh phẳng đàn hồi tuyến tính | 3 |
12 | Địa chất công trình | Địa chất công trình là môn học cơ sở trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về đất đá xây dựng, nước dưới đất, các hiện tượng, quá trình địa chất động lực, các phương pháp khảo sát địa chất công trình. | 3 |
13 | Kết cấu bê tông cốt thép 1 | Nội dung chủ yếu của môn học này là trên cơ sở hiểu biết các tính chất cơ lý của vật liệu, sinh viên sẽ nghiên cứu nguyên lý tính toán và nguyên lý cấu tạo các loại cấu kiện cơ bản bằng kết cấu bêtông cốt thép như: cấu kiện chịu uốn (dầm và sàn BTCT), cấu kiện chịu kéo nén, cấu kiện chịu xoắn. Ngoài ra sinh viên còn được nghiên cứu về tính toán cấu kiện BTCT theo trạng thái giới hạn thứ 2 (về biến dạng) và kết cấu BTCT ứng lực trước. | 3 |
14 | Kết cấu gạch đá | - Nêu lên các tính chất cơ lý của gạch đá và gỗ, nguyên lý tính toán, cấu tạo các loại cấu kiện cơ bản bằng kết cấu gạch đá và gỗ - Trang bị kiến thức về vật liệu gạch đá, nguyên lý cấu tạo, tính toán các cấu kiện gạch đá. - Trang bị kiến thức về vật liệu gỗ, tính toán các cấu kiện cơ bản, liên kết dùng trong kết cấu gỗ. | 2 |
15 | Đồ án kết cấu BTCT 1 | Biết tính toán, thiết kế các cấu kiện dầm, sàn bê tông cốt thép toàn khối | 3 |
16 | Cơ kết cấu 2 | - Phương pháp lực và cách tính hệ phẳng siêu tĩnh, tính hệ siêu tĩnh bằng phương pháp chuyển vị, phương pháp hổn hợp và liên hợp, phương pháp phân phối mô men, hệ không gian. - Cung cấp những kiến thức về các loại kết cấu (siêu tĩnh) chịu các nguyên nhân bên ngoài như tải trọng, sự thay đổi nhiệt độ, chuyển vị cưỡng bức gối tựa, … và cách tính chuyển vị và nội lực trong các hệ kết cấu đó. - Phân tích, thành thạo các phương pháp tính toán kết cấu. | 3 |
17 | Ứng dụng tin học trong thiết kế | - Giới thiệu chương trình (SAP 2000), thiết kế bài toán cho phần tử thanh phẳng và không gian, thiết kế bài toán cho phần tử tấm, bài toán thiết kế, phân tích nội lực, xử lý kết quả số liệu nội lực. - Cung cấp cho sinh viên kiên thức tính toán kết cấu bằng các chương trình tính toán máy tính như Sap. - Hình thành kỹ năng tính toán kết cấu bằng máy tính, kỹ năng sử dụng máy tính. | 3 |
18 | Cơ học đất | Sự hình thành của đất, các pha hợp thành đất, các đặc trưng vật lý của đất, các tính chất cơ học và các đặc trưng liên quan, sự phân bố ứng suất trong đất, các vấn đề về biến dạng, sức chịu tải của nền đất, ổn định của khối đất và áp lực đất lên tường chắn. | 3 |
19 | Máy xây Dựng | Khái niệm chung về Máy xây dựng, các phương tiện vận chuyển, máy nâng, máy làm đất và gia cố nền móng, máy thi công bê tông. - Đặc điểm, cấu tạo chung của Máy xây dựng, nguyên lý hoạt động, khai thác sử dụng, tính toán đơn giản… của các loại máy thường sử dụng trong xây dựng. | 2 |
20 | Kết cấu nhà bêtông cốt thép | - Trình bày nguyên lý thiết kế kết cấu bêtông cốt thép, kết cấu nhà khung bêtông cốt thép, nhà kết hợp và một số loại kết cấu móng - Trang bị kiến thức cơ bản về kết cấu nhà bêtông cốt thép, nguyên lý thiết kế kết cấu bêtông cốt thép. - Phân tích lựa chọn sơ đồ, giải pháp, tính toán kết cấu. Xác định tải trọng tác động lên công trình. Sử dụng được một số tiêu chuẩn TCVN. | 3 |
21 | Kết cấu thép 1 | Cung cấp những kiến thức cơ bản về vật liệu thép XD, thiết kế các cấu kiện cơ bản bằng thép, thiết kế nhà công nghiệp một tầng và một số kết cấu công trình khác, cấu tạo, tính toán các loại liên kết. Phân tích sơ đồ kết cấu, tính toán và cấu tạo các cấu kiện | 4 |
22 | Kỹ thuật thi công 1 | Trang bị các kỹ thuật cơ bản về kỹ thuật thi công công trình. - Cung cấp kiến thức cơ bản về kỹ thuật thi công các công việc chính trong thi công công trình. - Kỹ thuật thi công các công trình. | 3 |
23 | Đồ án nhà khung ngang BTCT | Biết tính toán, cấu tạo các kết cấu khung ngang của nhà dân dụng. | 1 |
24 | Đồ án kết cấu thép 1 | Biết tính toán, cấu tạo các kết cấu khung ngang và hệ giằng của nhà công nghiệp. | 1 |
25 | Đồ án kỹ thuật thi công 1 | Lập biện pháp thi công bê tông cốt thép toàn khối | 1 |
26 | Kỹ thuật thi công 2 | Trang bị cho sinh viên các kiến thức về công nghệ thi công. - Trang bị cho sinh viên các kiến thức về công nghệ thi công lắp ghép. - Vận dụng các kiến thức chuyên môn để lập phương án thi công hợp lý và hiệu quả nhất. | 3 |
27 | Nền móng công trình | - Những nguyên tắc cơ bản và trình tự thiết kế nền móng, móng nông trên nền thiên nhiên, xử lý nền đất, móng cọc và móng sâu - Trang bị cho sinh viên những kiến thức để tính toán các loại nền móng thông dụng cho các công trình dân dụng và công nghiệp. | 3 |
28 | Đồ án nền móng | Biết tính toán, cấu tạo các kết cấu nền móng của nhà dân dụng. | 1 |
29 | Đồ án kỹ thuật thi công 2 | Tính toán, lập biện pháp kỹ thuật thi công Lắp ghép nhà Công Nghiệp một tầng. | 1 |
30 | Cấp thoát nước | - Kỹ thuật tính toán mạng lưới cấp thoát nước, cấp nước trong nhà và mạng lưới thoát nước trong nhà, ngoài ra, những kỹ thuật cơ bản về xử lý nước thải - Những vấn đề cơ bản về kỹ thuật và công nghệ cấp thoát nước như tính toán, thiết kế lắp đặt xây dựng và quản lý nguồn nước - Biết phân tích lựa chọn phương án cấp thoát nước thích hợp trên cơ sở kinh tế kỹ thuật. | 2 |
31 | Kinh tế và luật xây dựng | Hệ thống văn bản pháp luật về xây dựng, các quy định quản lý về đầu tư, quy hoạch, thiết kế, thi công. - Các quy định cơ bản của luật và các nghị định của chính phủ về quản lý đầu tư và quản lý chất lượng các công trình xây dựng. - Biết làm việc theo pháp luật, tôn trọng pháp luật và các quy định của nhà nước - Quản lý nhà nước về xây dựng, đầu tư xây dựng, lao động và vốn trong xây dựng, giá cả và lợi nhuận. - Các hoạt động kinh tế trong xây dựng, nguồn vốn, quản lý và phảt triển, đầu tư và hiệu quả đầu tư. | 4 |
32 | Thí nghiệm công trình | - Những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ công trình - Phương pháp khảo sát chất lượng bên ngoài và bên trong công trình - Tính toán kiểm tra và thử tải kết cấu - Quy trình kiểm định công trình | 2 |
33 | Kết cấu thép 2 | Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tải trọng, nội lực và cách tính toán nhà công nghiệp. Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tải trọng, nội lực và cách tính toán nhà nhịp lớn. Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tải trọng, nội lực và cách tính toán kết cấu tháp trụ Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tải trọng, nội lực và cách tính toán thép ứng suất trước. | 3 |
34 | Tổ chức thi công | Trang bị kiến thức về lập kế hoạch và tổ chức sản xuất xây dựng ở công trường. - Lập được kế hoạch, tổ chức và thực hiện thi công một công trình xây dựng. - Lập kế hoạch, tổ chức thi công các công trình. | 4 |
35 | Đồ án tổ chức thi công | Tính toán, lập biện pháp tổ chức thi công Lắp ghép nhà Công Nghiệp một tầng | 1 |
36 | Đồ án kết cấu thép 2 | Biết tính toán, cấu tạo các kết cấu khung ngang và hệ giằng của nhà công nghiệp. | 1 |
38 | Thực tập tốt nghiệp ngành XD (5 tuần) | Nội dung gồm các kiến thức thực tế mà sinh viên tiếp nhận qua đợt thực tế ở công trường xây dựng, các đơn vị thiết kế, về cơ cấu tổ chức đơn vị xây dựng, dây chuyền thiết kế, thi công công trình, chỉ đạo quản lý công trình, công trường xây dựng. | 5 |
39 | Đồ án tốt nghiệp ngành Xây dựng | Vận dụng kiến thức một cách tổng hợp vào việc thiết kế, thi công thực tế công trình. | 10 |
40 | Kết cấu đặc biệt bê tông cốt thép | Trang bị cho sinh viên các lý luận về kết cấu đặc biệt BTCT như nhà Cao tầng, kết cấu Sàn phẳng BTCT. Các kiên thức kết cấu nâng cao để sinh viên phân tích, đánh giá các công trình cao tầng, kết cấu đặc biệt. | 3 |
41 | Kết cấu móng đặc biệt và đồ án | Trang bị cho sinh viên các lý luận về kết cấu móng đặc biệt BTCT như nhà Cao tầng, kết cấu Sàn phẳng BTCT. Các kiên thức kết cấu nâng cao để sinh viên phân tích, đánh giá các công trình cao tầng, kết cấu đặc biệt. | 3 |
42 | Tổ chức thi công nâng cao và đồ án | Trang bị kiến thức về lập tiến độ bằng sơ đồ mạng và biết sử dụng phần mềm để lập tiến độ thi công công trình xây dựng. | 3 |
43 | Thi công đặc biệt | Trang bị kiến thức về thi công các công trình đặc biệt. Cung cấp kiến thức về kỹ thuật thi công các hạng mục của công trình đặc biệt. Kỹ thuật thi công các công trình | 3 |
10. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình
10.1. Danh sách giảng viên cơ hữu (Mỗi giảng viên đảm nhận ít nhất 2 học phần).
TT | Họ và tên | Năm sinh | Văn bằng đào tạo cao nhất, ngành đào tạo | Học phần giảng dạy |
1 | Vũ Ngọc Sáu | 1955 | PGS.TS. Ngành Vật lý | Cơ học cơ sở Cơ lượng tử Quang lượng tử |
2 | Thái Đức Kiên | 1978 | ThS. XDDD và CN | Kết cấu BTCT 1 Đồ án tốt nghiệp |
3 | Trần Ngọc Long | 1977 | ThS. XDDD và CN | Sức bền vật liệu 1 Ứng dụng tin học trong XD Kết cấu BTCT 1 |
4 | Lê Thanh Hải | 1979 | ThS. XDDD và CN | Vật liệu xây dựng Nền và móng Đồ án tốt nghiệp |
5 | Nguyễn Trọng Hà | 1980 | ThS. XDDD và CN | Cơ kết cấu 1 Cơ kết cấu 2 Kết cấu thép 2 Đồ án tốt nghiệp |
6 | Nguyễn Thanh Hưng | 1973 | ThS. XDDD và CN | Kết cấu gạch đá Kết cấu nhà bê tông cốt thép Đồ án tốt nghiệp |
7 | Phan Huy Thiện | 1977 | ThS. Cầu đường | Cơ học cơ sở Máy xây dựng |
8 | Nguyễn Thị Kiều Vinh | 1978 | KTS. Kiến trúc | Hình hoạ và Vẽ kỹ thuật Kiến trúc công trình |
9 | Phạm Hồng Sơn | 1977 | KTS. Kiến trúc | Hình hoạ và Vẽ kỹ thuật Kiến trúc công trình |
10 | Hồ Viết Chương | 1980 | ThS. XDDD và CN | Cơ học đất Kết cấu thép Đồ án tốt nghiệp |
11 | Nguyễn Trung Hoà | 1980 | ThS. XDDD và CN | Kỹ thuật thi công 1 Tổ chức thi công Đồ án tốt nghiệp |
12 | Nguyễn Đức Xuân | 1976 | KS. XDDD và CN | Tổ chức thi công Kỹ thuật thi công 2 Đồ án tốt nghiệp |
13 | Nguyễn Duy Duẩn | 1984 | ThS. XDDD và CN | Kinh tế và luật xây dựng Đồ án tốt nghiệp |
14 | Vũ Xuân Hùng | 1979 | KS. XDDD và CN | Địa chất công trình Kỹ thuật thi công 1 Đồ án tốt nghiệp |
15 | Phạm Hiền Lương | 1980 | ThS. Cầu đường | Sức bền vật liệu 2 Cơ kết cấu 2 |
16 | Nguyễn Văn Quang | 1984 | ThS. XDDD và CN | Cơ học đất Nền móng công trình |
17 | Nguyễn Hữu Cường | 1982 | ThS. XDDD và CN | Cấp thoát nước Sức bền vật liệu 1 |
18 | Nguyễn Tiến Hồng | 1987 | KS. XDDD và CN | Vật liệu xây dựng Thực tập công nhân |
19 | Nguyễn Văn Hóa | 1987 | KS. XDDD và CN | Trắc địa Thực tập công nhân |
20 | Nguyễn Cẩn Ngôn | 1981 | TS. Cầu đường | Cơ học cơ sở Thiết kế đường 1 |
21 | Phan Văn Tiến | 1984 | TS. Cầu đường | Vật liệu xây dựng Nhập môn và Phương pháp NCKH |
22 | Trần Viết Linh | 1988 | KS. XDDD và CN | Ứng dụng tin học trong thiết kế Kết cấu gạch đá |
23 | Phan Văn Long | 1988 | KS. XDDD và CN | Địa chất công trình Kỹ thuật thi công 2 |
24 | Phan Văn Phúc | 1988 | KS. XDDD và CN | Kết cấu thép 1 Cấp thoát nước |
25 | Nguyễn Văn Tuấn | 1988 | KS. XDDD và CN | Sức bền vật liệu 1 Kết cấu bê tông cốt thép 1 |
26 | Trần Xuân Vinh | 1989 | KS. XDDD và CN | Trắc địa Sức bền vật liệu 2 |
27 | Nguyễn Thị Quỳnh | 1989 | KS. XDDD và CN | Cơ học kết cấu 2 Kết cấu thép 2 |
28 | Nguyễn Đình Anh | 1978 | ThS. XDDD và CN | Đồ án đo đạc Sức bền vật liệu 2 |
29 | Nguyễn Thị Duyên | 1983 | ThS. XDDD và CN | Cấp thoát nước Thủy lực, Thủy Văn |
30 | Phạm Ngọc Minh | 1987 | ThS. XDDD và CN | Cơ học kết cấu 1 Kết cấu BTCT 1 |
31 | Nguyễn Thị Diệu Thùy | 1988 | KS. Máy | Máy xây dựng Kinh tế và luật xây dựng |
32 | Phạm Thái Hoàn | 1983 | ThS. XDDD và CN | Kết cấu BTCT 1 Kết cấu nhà bê tông cốt thép |
33 | Phan Hải Trường | 1985 | ThS. XDDD và CN | Kinh tế và luật xây dựng Kỹ thuật thi công 1 |
11. Cơ sở vật chất phục vụ học tập.
11.1. Phòng thí nghiệm và hệ thống các thiết bị thí nghiệm chính.
11.1.1 Phòng thí nghiệm.
TT | Phòng thí nghiệm/thực hành |
1 | Phòng thiết kế máy tính |
2 | Phòng thiết kế thủ công |
3 | Phòng thí nghiệm Vật liệu xây dựng |
4 | Phòng thí nghiệm cơ học đất nền móng |
5 | Xưởng thực tập công nhân |
6 | Phòng thí nghiệm hiện trường |
11.1.2 Các thiết bị thí nghiệm chính.
TT | Tên thiết bị |
1 | Thiết bị kéo nén bê tông 200/10 tấn |
2 | Thiết bị kéo nén bê tông 100/10 tấn |
3 | Tủ sấy mẫu |
4 | Bàn rung tạo mẫu |
5 | Máy trộn bê tông 150 lít |
6 | Thiết bị Los Angeles |
7 | Máy trộn bê tông 1000 lít (2 cái) |
8 | Máy nén 3 trục |
9 | Máy nén một trục |
10 | Bàn nén hiện trường |
11 | Máy toàn đạc điện tử |
12 | Máy thuỷ bình |
13 | Máy kinh vĩ |
14 | Đầm bàn |
15 | Đầm dùi |
16 | Máy cắt bê tông |
17 | Máy phát điện |
18 | Thiết bị Vica |
19 | Cân các loại |
20 | Máy cắt ứng biến |
21 | Máy thí nghiệm CBR |
11.2. Thư viện. (Thư viện 7 tầng trường Đại học Vinh)
11.2. Giáo trình, bài giảng.
TT | Tên giáo trình/bài giảng | Tên tác giả | Nhà xuất bản | Năm xuất bản |
1 | Bài giảng về Nhập môn xây dựng | Nguyễn Đình Cống | Đại học Vinh | 2008 |
2 | Giáo trình "Hình học hoạ hình" - tập 1 | Nguyễn Đình Điện | NXB Giáo dục | 2001 |
3 | Giáo trình "Hình học hoạ hình" - tập 2 | Nguyễn Đình Điện | NXB Giáo dục | 2001 |
4 | Bài tập hình học hoạ hình" | Nguyễn Quang Cự | NXB Giáo dục. | 2001 |
5 | - Bài giảng: Vẽ kỹ thuật | Phạm Hồng Sơn | Đại học Vinh | 2004 |
6 | Bài giảng hình học hoạ hình | Bộ môn hình hoạ & Vẽ Kỹ thuật | Trường Đại học Xây dựng | 2001 |
7 | Vẽ kỹ thuật xây dựng | Nguyễn Quang Cự | Nhà xuất bản giáo dục | 1995 |
8 | Hình học hoạ hình và vẽ kỹ thuật | Nguyễn Công Quỳ | Nhà xuất bản giáo dục | 1971 |
9 | Vẽ kỹ thuật | Trần Hữu Quế | Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật | 2003 |
10 | Vẽ kỹ thuật xây dựng tiêu chuẩn quốc tế | Trần Hữu Quế | Nhà xuất bản giáo dục | 2002 |
11 | Tiêu chuẩn Việt Nam | | | |
12 | Trắc địa công trình | Trường Đại học Mỏ Địa Chất | Trường Đại học Mỏ Địa Chất | 1989 |
13 | Đo đạc công trình | Phạm Văn Chuyên | | 2001 |
14 | Tiêu chuẩn về khảo sát và đo đạc xây dựng | | Nhà xuất bản Xây Dựng | |
15 | Sổ tay trắc địa công trình | Phạm Văn Chuyên | Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật | 1996 |
16 | Cơ học cơ sở 1,2 | Đinh Thế Hanh | NXB GD | 2000 |
17 | Bài tập cơ học cơ sở 1,2 | Đinh Thế Hanh | NXB GD | 2000 |
18 | Cơ học lý thuyết 1,2 | Nguyễn Trọng | NXBGD | 2006 |
19 | Vật liệu xây dựng | Lê Đỗ Chương | NXB ĐH &THCN | 1998 |
20 | Vật liệu xây dựng | Phùng Văn Lự | NXB Giáo dục | 1998 |
21 | Bài giảng Vật liệu xây dựng | Lê Thanh Hải | ĐH Vinh | 2002 |
22 | Bài tập vật liệu xây dựng | Phùng Văn Lự | NXB Giáo dục | 1996 |
23 | Hướng dẫn Thí nghiệm Vật liệu xây dựng | Nguyễn Anh Đức | Bộ môn VLXD | 2000 |
24 | Kiến trúc công trình | | Đại Học Vinh | |
25 | Nguyên lý thiết kế kiến trúc nhà dân dụng | Nguyễn Đức Thiềm | Nhà XB khoa học kỹ thuật | |
26 | Nguyên lý thiết kế kiến trúc | KTS. Tạ Trường Xuân | Nhà xuất bản Xây dựng | |
27 | Nguyên lý thiết kế cấu tạo các công trình kiến trúc. | Phan Tấn Hải Võ Đình Diệp | | |
28 | Phương pháp luận NCKH | Vũ Cao Đàm | Nhà xuất bản KHKT | 2005 |
29 | Giáo trình phương pháp luận NCKH | Dương Văn Tiễn | Nhà xuất bản XD | 2006 |
30 | Bài giảng địa chất công trình | ĐHKT HN | NXB Xây dựng | 2005 |
31 | Địa kỹ thuật | Trần Thanh Giám | NXB Xây dựng | 1999 |
32 | Cơ sở địa chất công trình và địa chất thuỷ văn công trình | Nguyễn Hồng Đức | NXB Xây Dựng | 2000 |
33 | Sức bền vật liệu | Lê Ngọc Hồng | | 2000 |
34 | Bài tập sức bền vật liệu | Nguyễn Y Tô | | 1991 |
35 | Sức bền vật liệu | Nguyễn Y Tô | | 1991 |
36 | Bài tập Cơ học đất | Vũ Công Ngữ | Nhà xuất bản Giáo dục | 2000 |
37 | Bài giảng Cơ học đất | Vương Văn Thành | Trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội | 1995 |
38 | Cơ học đất | Vũ Công Ngữ | Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật | 1998 |
39 | Sức bền vật liệu | Lê Ngọc Hồng | Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật | 2006 |
40 | Sức bền vật liệu | Vũ Đình Lai | Nhà xuất bản giao thông vận tải | 1999 |
41 | Bài tập Sức bền vật liệu | Nguyễn Xuân Lựu | Nhà xuất bản giao thông vận tải | 2005 |
42 | Cơ học kết cấu | Lều Thọ Trình | Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật | |
43 | Bài tập Cơ học kết cấu | Lều Thọ Trình | Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật | |
44 | Bài tập Cơ học kết cấu | Nguyễn Tài Trung | Nhà xuất bản Xây Dựng | |
45 | Bài giảng Cơ học kết cấu | Nguyễn Xuân Ngọc | Trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội | |
46 | Cấp thoát nước | Nguyễn Trọng Hà | Đại học Vinh | |
47 | Cấp thoát nước | Trần Hiếu Nhuệ | Nhà xuất bản KHKT | 1996 |
48 | kết cấu bêtông cốt thép 1 | Thái Đức Kiên | Đại học Vinh | |
49 | Kết cấu bê tông cốt thép, phần cấu kiện cơ bản | Phan Quang Minh | Nhà xuất bản KHKT | 2008 |
50 | Nhà khung bê tông cốt thép | Trịnh Kim Đạm | NXB KHKT | 2001 |
51 | Sàn bê tông cốt thép toàn khối | Nguyễn Đình Cống | NXB KHKT | 2005 |
52 | kết cấu bêtông cốt thép | Ngô Thế Phong | NXB - KHKT | 2001 |
53 | Nền và móng | Lê Đức Thắng | NXB Giáo dục | 1998 |
54 | Nền và móng | Trần Văn Quảng | - NXB Xây dựng | 1998 |
55 | Nền và móng | Nguyễn Đình Tiến | Nội bộ | |
56 | Máy xây dựng | Nguyễn Văn Hùng | NXB KHKT | 1998 |
57 | Máy và thiết bị nâng | Trương Quốc Thành | NXB KHKT | 1999 |
58 | Kỹ thuật xây dựng 1 Kỹ thuật xây dựng 2 | Nguyễn Đình Thám | | |
59 | Kết cấu thép | Đoàn Định Kiến | NXB KH và KT | |
60 | Kết cấu thép công trình dân dụng và công nghiệp | Phạm Văn Hội | NXBKHKT | 1998 |
61 | Thí dụ tính toán kết cấu thép | Hoàng Văn Quang | NXB Xây dựng | |
62 | Kết cấu thép | Nguyễn Văn Yên | Đại học Bách Khoa Thành phố HCM | |
63 | Giáo trình pháp luật về XD | Bùi Mạnh Hùng | NXB Xây dựng | 2007 |
64 | Giáo trinh Kinh tế xây dựng | | NXB Xây dựng | 2007 |
65 | Kinh tế xây dựng | Nguyễn Văn Chọn | NXB Xây dựng | 2004 |
66 | Giáo trinh Kinh tế xây dựng | Bùi Mạnh Hùng | NXB Xây dựng | 2003 |
67 | Phương pháp lập dự án đầu tư trong ngành xây dựng | Nguyễn Văn Chọn | NXB Xây dựng | 1998 |
68 | Kết cấu bê tông cốt thép phần kết cấu đặc biệt | Ngô Thế Phong | Nhà xuất bản KHKT | 2005 |
69 | Kết cấu chuyên dùng bê tông cốt thép | Lê Thanh Huấn | Nhà xuất bản XD | 2006 |
70 | Kết cấu thép công trình dân dụng và công nghiệp | Phạm Văn Hội | Nhà xuất bản KHKT | |
71 | Móng nông trên nền thiên nhiên | Vũ Công Ngữ | | |
72 | Thí nghiệm đất hiện trường và ứng dụng trong phân tích nền móng | Vũ Công Ngữ | NXB Khoa học Kỹ thuật | 2005 |
73 | ổn định và động lực học công trình | Nguyễn Trọng Hà | Đại học Vinh | |
74 | Ổn định và động lực học công trình | Lều Thọ Trình | NXB Đại học và trung học chuyên nghiệp | 1974 |
75 | Động lực học công trình | Phạm Văn Ba | NXB Xây dựng | 2005 |
76 | ổn định công trình | Lều Thọ Trình | NXB KHKT | 2002 |
77 | Kỹ thuật xây dụng 1 | Lê Kiều | NXBKHKT | 1996 |
78 | Kỹ thuật xây dựng 2 | Võ Quốc bảo | NXBKHKT | 1997 |
79 | Tổ chức xây dựng (tập 1) | Nguyễn Đình Thám | NXB KHKT | 2001 |
80 | Tổ chức xây dựng (tập 2) | Trịnh Quốc Thắng | NXB KHKT | 2001 |
81 | Hướng dẫn sử dụng Microsoft Project | | | |
82 | Tổ chức xây dựng, Lý thuyết dây chuyền | Trần Trung ý | ĐHXD | 1981 |
83 | Chuẩn đoán và kiểm định công trình | Hoàng Như Tầng | NXB KHKT | 2002 |
84 | Hình học Hoạ Hình | Nguyễn Kiều Vinh | Đại học Vinh | 2004 |
85 | Vật liệu xây dựng | Lê Thanh Hải | Đại học Vinh | 2003 |
86 | Vẽ Kỹ thuật | Phạm Hồng Sơn | Đại học Vinh | 2005 |
87 | Cơ kết cấu 1 | Nguyễn Trọng Hà | Đại học Vinh | 2007 |
88 | Cơ kết cấu 2 | Nguyễn Trọng Hà | Đại học Vinh | 2007 |
89 | Ổn định và động lực học công trình | Nguyễn Trọng Hà | Đại học Vinh | 2007 |
90 | Kết cấu BTCT 1 | Thái Đức Kiên | Đại học Vinh | 2006 |
91 | Cơ học cơ sở 1 | Phan Huy Thiện | Đại học Vinh | 2008 |
92 | Ứng dụng tin học trong XD | Trần Ngọc Long | Đại học Vinh | 2008 |
93 | Sức bền vật liệu 1 | Trần Ngọc Long | Đại học Vinh | 2008 |
94 | Sức bền vật liệu 2 | Phạm Hiền Lương | Đại học Vinh | 2008 |
95 | Kết cấu công trình đặc biệt BTCT | Trần Ngọc Long | Đại học Vinh | 2008 |
96 | Kết cấu thép 1 | Hồ Viết Chương | Đại học Vinh | 2007 |
97 | Kết cấu thép 2 | Nguyễn Trọng Hà | Đại học Vinh | 2009 |
98 | Cấp thoát nước | Nguyễn Trọng Hà | Đại học Vinh | 2009 |
99 | Tổ chức thi công | Nguyễn Trung Hoà | Đại học Vinh | 2009 |
100 | An toàn lao động | Nguyễn Đức Xuân | Đại học Vinh | 2009 |
12. Hướng dẫn thực hiện chương trình
Thời gian đào tạo: 5 năm
Chương trình đào tạo được phân bố thành các mục tiêu và nội dung đào tạo cụ thể cho từng học kỳ như sau:
Học kỳ 1: Là học kỳ đào tạo về định hướng nghề nghiệp cho sinh viên, giúp sinh viên tìm hiểu về nghề nghiệp tương lai, từ đó có làm cơ sở cho việc định hướng, lập kế hoạch và chiến lược học tập để đạt mục tiêu đào tạo. Ngoài ra, sinh viên còn được đào tạo các kiến thức cơ bản làm nền tảng cho các môn học tiếp theo.
Học kỳ 2: Là học kỳ đào tạo về năng lực đo đạc và lập bản vẽ bản đồ hiện trạng, ngoài ra sinh viên còn được học các kiên thức cơ bản phục vụ cho việc nghiên cứu các môn học tiếp theo.
Học kỳ 3: Sinh viên được đào tạo về năng lực thiết kế và cấu tạo kiến trúc công trình, giúp họ có những hiểu biết cơ bản về nguyên lý thiết kế và cấu tạo kiến trúc.
Học kỳ 4: Là học kỳ đào tạo về các phương pháp phân tích và tính toán kết cấu cơ bản, sức bền vật liệu, làm cơ sở cho việc nghiên cứu các môn học về kết cấu công trình.
Học kỳ 5: Học kỳ này sẽ tập trung đào tạo về phương pháp tính toán, thiết kế các cấu kiện cơ bản bằng bêtông cốt thép nhà dân dụng.
Học kỳ 6: Đào tạo về thiết kế và thi công nhà khung ngang bêtông cốt thép với quy mô từ 3 đến 5 tầng.
Học kỳ 7,8: Đào tạo về thiết kế và thi công (biện pháp kỹ thật và tổ chức thi công) nhà công nghiệp 1 tầng kết cấu thép.
Học kỳ 9: Đào tạo chuyên ngành hẹp: học kỳ này sinh viên có thể tự lựa chọn một trong hai chuyên đề đào tạo chuyên sâu là: chuyên đề về thiết kế và chuyên đề về thi công.
Học kỳ 10: Thực tập tốt nghiệp và Đồ án tốt nghiệp: trong học kỳ này, sinh viên vận dụng các năng lực đã được đào tạo để thực hiện một đồ án tổng hợp là đồ án tốt nghiệp để kết thúc quá trình học tập.