TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA XÂY DỰNG Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:05/2/KXD Nghệ
An, ngày 17 tháng 2 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
V.v tái cấu trúc bộ môn khoa Xây dựng
TRƯỞNG KHOA XÂY DỰNG ĐẠI HỌC VINH
- Căn cứ Quyết định số
70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành “Điều lệ trường đại học”
-
Căn cứ quyết định số 1745/GD-ĐT ngày 17/04/2002 của bộ Giáo dục và Đào tạo về
việc thành lập khoa Công Nghệ nay là khoa Xây Dựng tại trường Đại học Vinh
- Căn cứ thông báo số 57-TB/ĐU ngày
07 tháng 02 năm 2017 của Đảng ủy trường đại học Vinh về nội dung hội nghị Ban
Thường vụ Đảng ủy Trường (khóa XXXI) phiên tháng 1 năm 2017
Theo đề nghị của chủ tịch Hội đồng
Khoa
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Khoa Xây
dựng thành lập 3 bộ môn gồm:
1. Bộ môn
Cơ sở xây dựng
2. Bộ môn
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
3. Bộ môn
Cầu Đường
Điều
2. Bố trí cán bộ cho các bộ môn nêu trên (có danh sách kèm theo).
Nơi nhận: P. TRƯỞNG KHOAPT
- Như điều 1
(đã ký)
- Chi
ủy CBCB,
-
Đc: Hải, Ngôn, Tiến
- Lưu
VP Khoa
TS. Trần Ngọc Long
DANH SÁCH CÁC TỔ BỘ MÔN KHOA XÂY DỰNG
( Kèm theo quyết định
số..ngày 17/2/2017)
1.
Danh sách Bộ môn Cơ sở xây dựng
STT
|
Họ và
tên
|
Năm
sinh
|
Học
hàm, học vị
|
Ghi
chú
|
1
|
Nguyễn Thanh Hưng
|
1973
|
Thạc
sỹ - NCS
|
Đã bảo vệ cấp cơ sở, dự kiến
bảo vệ cấp trường vào 3/2017
|
2
|
Nguyễn Trọng Hà
|
1980
|
Thạc sỹ - NCS
|
Đã bảo vệ cấp cơ sở
|
3
|
Nguyễn Hữu Cường
|
1983
|
Thạc sỹ
|
|
4
|
Nguyễn Trọng Kiên
|
1982
|
Thạc sỹ
|
|
5
|
Phạm Hồng Sơn
|
1977
|
Thạc sỹ
|
Đang làm NCS tại Đại học
Xây dựng
|
6
|
Nguyễn Thị Kiều Vinh
|
1978
|
Thạc sỹ
|
|
7
|
Doãn Thị Hương
|
1988
|
Thạc sỹ
|
|
8
|
Cao Thị Hảo
|
1990
|
KTS
|
|
9
|
Phạm Ngọc Minh
|
1987
|
Thạc sỹ
|
NCS nước ngoài
|
10
|
Phan Văn Phúc
|
1987
|
Thạc sỹ
|
NCS nước ngoài
|
11
|
Trần Viết Linh
|
1987
|
Thạc sỹ
|
NCS nước ngoài
|
12
|
Trần Cao Thắng
|
1960
|
Cử nhân
|
Trợ lý QLHSSV
|
2.
Danh sách Bộ môn Xây dựng dân dụng và công nghiệp
STT
|
Họ và
tên
|
Năm
sinh
|
Học
hàm, học vị
|
Ghi
chú
|
1
|
Trần
Ngọc Long
|
1977
|
Tiến
sỹ
|
|
2
|
Thái
Đức Kiên
|
1978
|
Tiến
sỹ
|
Đang
thực tập sinh tại Hàn Quốc
|
4
|
Phạm
Thái Hoàn
|
1983
|
Tiến
sỹ
|
Đang
thực tập sinh tại Hàn Quốc
|
5
|
Lê
Thanh Hải
|
1979
|
Thạc
sỹ
|
|
6
|
Hồ
Viết Chương
|
1980
|
Thạc
sỹ
|
|
7
|
Trần
Xuân Vinh
|
1989
|
Thạc
sỹ
|
|
8
|
Nguyễn
Tiến Hồng
|
1987
|
Thạc
sỹ
|
|
9
|
Nguyễn
Thị Quỳnh
|
1988
|
Thạc
sỹ
|
|
10
|
Nguyễn
Mạnh Hùng
|
1991
|
Kỹ
Sư
|
Đang
học Thạc sỹ
|
11
|
Vũ
Xuân Hùng
|
1979
|
Thạc
sỹ
|
|
12
|
Phan
Văn Long
|
1988
|
Thạc
sỹ
|
|
13
|
Nguyễn
Duy Khánh
|
1991
|
Thạc
sỹ
|
|
14
|
Nguyễn
Thị Thanh Tùng
|
1984
|
Thạc
sỹ
|
|
15
|
Phan
Hải Trường
|
1985
|
Thạc
sỹ
|
|
16
|
Nguyễn
Tuấn Anh
|
1987
|
Thạc
sỹ
|
|
17
|
Nguyễn
Thị Diệu Thùy
|
1988
|
Thạc
sỹ
|
|
18
|
Nguyễn
Đức Xuân
|
1976
|
Thạc
sỹ
|
Đang
làm NCS
|
19
|
Nguyễn
Văn Quang
|
1984
|
Thạc
sỹ
|
NCS
nước ngoài
|
20
|
Nguyễn
Văn Hóa
|
1987
|
Thạc
sỹ
|
NCS
nước ngoài
|
21
|
Nguyễn
Duy Duẩn
|
1984
|
Thạc
sỹ
|
NCS
nước ngoài
|
22
|
Phan
Thị Dung
|
1964
|
Cử
nhân
|
Văn
phòng Khoa
|
3.
Danh sách Bộ môn Cầu Đường
STT
|
Họ và
tên
|
Năm
sinh
|
Học
hàm, học vị
|
Ghi
chú
|
1
|
Nguyễn Cẩn Ngôn
|
1981
|
Tiến
sỹ
|
|
2
|
Phan Văn Tiến
|
1984
|
Tiến
sỹ
|
|
3
|
Nguyễn Thị Duyên
|
1983
|
Thạc
sỹ
|
|
4
|
Phan Đình Quốc
|
1989
|
Thạc
sỹ
|
|
5
|
Nguyễn Huy Khánh
|
1979
|
Thạc
sỹ
|
|
6
|
Võ Trọng Cường
|
1987
|
Thạc
sỹ
|
|
7
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
1985
|
Thạc
sỹ
|
|
8
|
Phan Huy Thiện
|
1977
|
Thạc
sỹ
|
NCS nước ngoài
|
9
|
Phạm Thị Hiền Lương
|
1982
|
Thạc
sỹ
|
NCS nước ngoài
|
10
|
Đinh Văn Dũng
|
1991
|
Thạc
sỹ
|
|
11
|
Nguyễn Thị Hằng
|
1984
|
Thạc
sỹ
|
|
12
|
Nguyễn Đình Anh
|
1978
|
Thạc
sỹ
|
|