- Đầu đề: http://khoaxaydung.vinhuni.edu.vn/bai-giang-giao-trinh/seo/k55-xay-dung-dau-de-do-an-nen-mong-cong-trinh-83641
- Hướng dẫn: http://khoaxaydung.vinhuni.edu.vn/bai-giang-giao-trinh/seo/k55-xay-dung-huong-dan-quy-trinh-thuc-hien-do-an-nen-mong-cong-trinh-83642
- Danh sách sinh viên: http://khoaxaydung.vinhuni.edu.vn/bai-giang-giao-trinh/seo/k55-xay-dung-danh-sach-sinh-vien-lop-hoc-phan-nen-mong-cong-trinh-83643
Download file gốc: dau_de_do_an.doc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
KHOA XÂY DỰNG
BỘ MÔN XÂY DỰNG DD&CN
|
ĐỒ ÁN: NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH
Thời gian thực
hiện:
(Từ …../…./2018
- …/…../2018)
|
|
|
PHẦN 1. QUY TRÌNH HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁNH
GIÁ
Nhóm số: ……….
1. Chuẩn đầu ra của đồ án (mục tiêu)
1.1. Kiến thức: Đồ án Nền móng công trình là môn học chuyên
ngành nhằm trang bị những kiến thức cơ bản khi xử lý nền đất và các phương án
móng cho các công trình từ giản đơn đến phức tạp.
1.2. Kỹ năng: Rèn luyện cho sinh viên khả năng xử
lý các số liệu về địa chất, các giải pháp kết cấu móng cho công trình, trình tự
và nội dung tính toán thiết kế các công trình nền móng.
Có
kỹ năng trình bày sản phẩm trước đám đông
Có
kỹ năng giao tiếp trong xã hội
Có
kỹ năng tổ chức nhóm và phối hợp làm việc nhóm
1.3. Thái độ: Tham gia các buổi thông qua của giáo viên hướng dẫn,
có ý thức làm việc, thể hiện thụng qua kết quả làm đồ án.
Chăm chỉ, nghiêm
túc đọc tài liệu và thực hiện nhiệm vụ đồ án
Tích cực phối hợp
làm việc giữa các thành viên trong nhóm, giúp đỡ chia sẻ chung sức để hoàn
thành tốt nhiệm vụ.
2. Nội
dung chi tiết
Chương 1. Giới thiệu chung
1.1 Các tài liệu về công trình, điều kiện địa chất công trình
địa chất thủy văn.
1.2 Xác định các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất
1.3 Đánh giá sơ bộ các lớp đất, lựa chọn phương án nền
móng
Chương 2. Thiết kế móng nông trên nền tự nhiờn
2.1. Xác định tải trọng tác dụng xuống móng.
2.2. Đánh giá điều kiện địa chất công trình, địa chất
thủy văn của khu đất xây dựng.
2.3. Chọn độ sâu chôn móng.
2.4. Xác định kích thước sơ bộ của đế móng.
2.5. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai.
2.6. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất (nếu
cần).
2.7. Tính toán độ bền và cấu tạo móng.
Chương 3. Thiết kế móng nông trên nền nhân tạo
3.1. Xác định tải trọng tác dụng xuống móng.
3.2. Đánh giá điều kiện địa chất công trình, địa chất
thủy văn của khu đất xây dựng.
3.3. Chọn độ sâu chôn móng.
3.4. Xác định kích thước sơ bộ của đế móng.
3.5. Xác định kích thước đệm cát
3.6. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai.
3.7. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất (nếu
cần).
3.8. Tính toán độ bền và cấu tạo móng.
Chương 4. Thiết
kế móng cọc
4.1. Đánh giá điều kiện địa chất công trình, địa chất
thuỷ văn.
4.2. Xác định tải trọng tác dụng xuống móng, tìm các tổ
hợp bất lợi.
4.3. Chọn độ sâu đặt đế đài.
4.4. Chọn loại cọc, chiều dài và kích thước tiết diện.
4.5. Xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc
và theo đất nền.
4.6. Xác định số lượng cọc trong móng.
4.7. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất (nếu
cần)
4.8. Tính toán nền theo biến dạng.
4.9. Tính toán và cấu tạo đài cọc.
Chương 5. Nội dung thuyết minh và thể hiện bản vẽ
5.1 Yêu cầu về thể hiện bản vẽ
5.2 Yêu cầu về thuyết minh đồ án
Tài liệu tham khảo
1) Phan Hồng Quân, Nền và móng, NXB Giáo dục
2) Nguyễn Văn Quảng, Hướng dẫn ĐA Nền và móng, NXB Xây
Dựng
3) Nguyễn Đình Tiến, Hướng dẫn ĐA Nền và móng, Trường
ĐHXD
4)
Bùi Anh Định – Nguyễn Sỹ Ngọc, Nền móng CT Cầu đường, NXB XD
3. Tiến trình thực hiện đồ án:
Lần
|
Ngày
|
Nội dung
|
Ghi chú
|
1
|
|
Đánh
giá điều kiện địa chất công trình địa chất thủy văn của cả 3 phương án móng.
|
|
2
|
|
Tính
toán móng nông trên nền tự nhiên
|
|
3
|
|
Tính
toán móng nông trên nền tự nhân tạo
|
|
4
|
|
Tính
toán móng cọc
|
|
5
|
|
Hoàn thiện thuyết minh, bản
vẽ.
|
|
4. Đánh giá
4.1. Đánh giá thái
độ, năng lực và kỹ năng làm việc nhóm
Bảng 1. Đánh giá cách trình bày
Họ và tên
|
MSSV
|
Đánh giá các lần kiểm tra: tốt(T)/ trung
bình(TBK)/TB/ yếu(Y)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Mức độ
hoàn thành công việc của nhóm theo các lần kiểm tra
Lần kiểm tra
|
Mức độ hoàn thành (25%/ 50%/75%/100%)
|
1
|
|
2
|
|
3
|
|
4
|
|
5
|
|
4.2 Kết quả đánh
giá thái độ chuyên cần
TT
|
Họ và tên
|
MSSV
|
Điểm CC
|
Điểm GK
|
Chữ ký CBHD
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4.3. Đánh giá cuối
cùng (bảo vệ)
TT
|
Họ và tên
|
MSSV
|
Điểm
|
Chữ ký GV bảo vệ
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Chú ý:
-
Thang điểm đánh
giá là thang 10.
-
Đánh giá điểm thái
độ, chuyên cần phải dựa vào Bảng 1 và Bảng 2:
+ Cận trên:
Nếu 1 sinh viên được 10 điểm khi có 4/5 lần thông đều đánh giá tốt và 4/5 lần
thông đều có mức độ hoàn thành trên 75%.
+ Cận
dưới: Nếu 1 sinh viên không được đưa ra bảo vệ (làm lại đồ án) khi có
4/5 lần thông đều đánh giá yếu và 4/5 lần thông đều có mức độ hoàn thành dưới
25%.
+ Các mức khác do giáo viên hướng dẫn quyết định.
Vinh
, ngày tháng năm
Giáo
viên hướng dẫn
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN
I.
Số liệu tải trọng
1.Phần móng nông (Tiết diện cột 250x400).
Tải trọng tính toán tại đỉnh móng
|
PA tải trọng
|
Lực dọc
N (T)
|
Mômen
M (Tm)
|
Lực cắt
Q (T)
|
PA tải trọng
|
Lực dọc
N (T)
|
Mômen
M (Tm)
|
Lực cắt
Q (T)
|
1
|
84.0
|
10.1
|
6.7
|
51
|
76.4
|
9.2
|
6.1
|
2
|
88.2
|
10.6
|
7.1
|
52
|
80.2
|
9.6
|
6.4
|
3
|
71.0
|
8.5
|
5.7
|
53
|
64.5
|
7.7
|
5.2
|
4
|
74.6
|
8.9
|
6.0
|
54
|
67.8
|
8.1
|
5.4
|
5
|
72.0
|
8.6
|
5.8
|
55
|
65.5
|
7.9
|
5.2
|
6
|
75.6
|
9.1
|
6.0
|
56
|
68.7
|
8.2
|
5.5
|
7
|
73.0
|
8.8
|
5.8
|
57
|
66.4
|
8.0
|
5.3
|
8
|
76.7
|
9.2
|
6.1
|
58
|
69.7
|
8.4
|
5.6
|
9
|
74.0
|
8.9
|
5.9
|
59
|
67.3
|
8.1
|
5.4
|
10
|
77.7
|
9.3
|
6.2
|
60
|
70.6
|
8.5
|
5.7
|
11
|
75.0
|
9.0
|
6.0
|
61
|
68.2
|
8.2
|
5.5
|
12
|
78.8
|
9.5
|
6.3
|
62
|
71.6
|
8.6
|
5.7
|
13
|
76.0
|
9.1
|
6.1
|
63
|
69.1
|
8.3
|
5.5
|
14
|
79.8
|
9.6
|
6.4
|
64
|
72.5
|
8.7
|
5.8
|
15
|
77.0
|
9.2
|
6.2
|
65
|
70.0
|
8.4
|
5.6
|
16
|
80.9
|
9.7
|
6.5
|
66
|
73.5
|
8.8
|
5.9
|
17
|
78.0
|
9.4
|
6.2
|
67
|
70.9
|
8.5
|
5.7
|
18
|
81.9
|
9.8
|
6.6
|
68
|
74.5
|
8.9
|
6.0
|
19
|
65.0
|
7.8
|
5.2
|
69
|
59.1
|
7.1
|
4.7
|
20
|
68.3
|
8.2
|
5.5
|
70
|
62.0
|
7.4
|
5.0
|
21
|
66.0
|
7.9
|
5.3
|
71
|
60.0
|
7.2
|
4.8
|
22
|
69.3
|
8.3
|
5.5
|
72
|
63.0
|
7.6
|
5.0
|
23
|
67.0
|
8.0
|
5.4
|
73
|
60.9
|
7.3
|
4.9
|
24
|
70.4
|
8.4
|
5.6
|
74
|
64.0
|
7.7
|
5.1
|
25
|
68.0
|
8.2
|
5.4
|
75
|
61.8
|
7.4
|
4.9
|
26
|
71.4
|
8.6
|
5.7
|
76
|
64.9
|
7.8
|
5.2
|
27
|
69.0
|
8.3
|
5.5
|
77
|
62.7
|
7.5
|
5.0
|
28
|
72.5
|
8.7
|
5.8
|
78
|
65.9
|
7.9
|
5.3
|
29
|
70.0
|
8.4
|
5.6
|
79
|
63.6
|
7.6
|
5.1
|
30
|
73.5
|
8.8
|
5.9
|
80
|
66.8
|
8.0
|
5.3
|
31
|
71.0
|
8.5
|
5.7
|
81
|
64.5
|
7.7
|
5.2
|
32
|
74.6
|
8.9
|
6.0
|
82
|
67.8
|
8.1
|
5.4
|
33
|
72.0
|
8.6
|
5.8
|
83
|
65.5
|
7.9
|
5.2
|
34
|
75.6
|
9.1
|
6.0
|
84
|
68.7
|
8.2
|
5.5
|
35
|
73.0
|
8.8
|
5.8
|
85
|
66.4
|
8.0
|
5.3
|
36
|
76.7
|
9.2
|
6.1
|
86
|
69.7
|
8.4
|
5.6
|
37
|
74.0
|
8.9
|
5.9
|
87
|
67.3
|
8.1
|
5.4
|
38
|
77.7
|
9.3
|
6.2
|
88
|
70.6
|
8.5
|
5.7
|
39
|
75.0
|
9.0
|
6.0
|
89
|
68.2
|
8.2
|
5.5
|
40
|
78.8
|
9.5
|
6.3
|
90
|
71.6
|
8.6
|
5.7
|
41
|
76.0
|
9.1
|
6.1
|
91
|
69.1
|
8.3
|
5.5
|
42
|
79.8
|
9.6
|
6.4
|
92
|
72.5
|
8.7
|
5.8
|
43
|
77.0
|
9.2
|
6.2
|
93
|
70.0
|
8.4
|
5.6
|
44
|
80.9
|
9.7
|
6.5
|
94
|
73.5
|
8.8
|
5.9
|
45
|
78.0
|
9.4
|
6.2
|
95
|
70.9
|
8.5
|
5.7
|
46
|
81.9
|
9.8
|
6.6
|
96
|
74.5
|
8.9
|
6.0
|
47
|
79.0
|
9.5
|
6.3
|
97
|
71.8
|
8.6
|
5.7
|
48
|
83.0
|
10.0
|
6.6
|
98
|
75.4
|
9.0
|
6.0
|
49
|
80.0
|
9.6
|
6.4
|
99
|
72.7
|
8.7
|
5.8
|
50
|
84.0
|
10.1
|
6.7
|
100
|
76.4
|
9.2
|
6.1
|
2.
Phần móng cọc. (Tiết diện cột 400x600)
Tải trọng tính toán tại đỉnh móng
|
PA tải trọng
|
Lực dọc
N (T)
|
Mômen
M (Tm)
|
Lực cắt
Q (T)
|
PA tải trọng
|
Lực dọc
N (T)
|
Mômen
M (Tm)
|
Lực cắt
Q (T)
|
1
|
350
|
21.0
|
14.0
|
51
|
318
|
19.1
|
12.7
|
2
|
352
|
21.1
|
14.1
|
52
|
320
|
19.2
|
12.8
|
3
|
354
|
21.2
|
14.2
|
53
|
322
|
19.3
|
12.9
|
4
|
356
|
21.4
|
14.2
|
54
|
324
|
19.4
|
12.9
|
5
|
358
|
21.5
|
14.3
|
55
|
325
|
19.5
|
13.0
|
6
|
360
|
21.6
|
14.4
|
56
|
327
|
19.6
|
13.1
|
7
|
362
|
21.7
|
14.5
|
57
|
329
|
19.7
|
13.2
|
8
|
364
|
21.8
|
14.6
|
58
|
331
|
19.9
|
13.2
|
9
|
366
|
22.0
|
14.6
|
59
|
333
|
20.0
|
13.3
|
10
|
368
|
22.1
|
14.7
|
60
|
335
|
20.1
|
13.4
|
11
|
370
|
22.2
|
14.8
|
61
|
336
|
20.2
|
13.5
|
12
|
372
|
22.3
|
14.9
|
62
|
338
|
20.3
|
13.5
|
13
|
374
|
22.4
|
15.0
|
63
|
340
|
20.4
|
13.6
|
14
|
376
|
22.6
|
15.0
|
64
|
342
|
20.5
|
13.7
|
15
|
378
|
22.7
|
15.1
|
65
|
344
|
20.6
|
13.7
|
16
|
380
|
22.8
|
15.2
|
66
|
345
|
20.7
|
13.8
|
17
|
382
|
22.9
|
15.3
|
67
|
347
|
20.8
|
13.9
|
18
|
361
|
21.7
|
14.4
|
68
|
328
|
19.7
|
13.1
|
19
|
362
|
21.7
|
14.5
|
69
|
329
|
19.7
|
13.2
|
20
|
363
|
21.8
|
14.5
|
70
|
330
|
19.8
|
13.2
|
21
|
364
|
21.8
|
14.6
|
71
|
331
|
19.9
|
13.2
|
22
|
365
|
21.9
|
14.6
|
72
|
332
|
19.9
|
13.3
|
23
|
366
|
22.0
|
14.6
|
73
|
333
|
20.0
|
13.3
|
24
|
367
|
22.0
|
14.7
|
74
|
334
|
20.0
|
13.3
|
25
|
368
|
22.1
|
14.7
|
75
|
335
|
20.1
|
13.4
|
26
|
369
|
22.1
|
14.8
|
76
|
335
|
20.1
|
13.4
|
27
|
370
|
22.2
|
14.8
|
77
|
336
|
20.2
|
13.5
|
28
|
371
|
22.3
|
14.8
|
78
|
337
|
20.2
|
13.5
|
29
|
372
|
22.3
|
14.9
|
79
|
338
|
20.3
|
13.5
|
30
|
373
|
22.4
|
14.9
|
80
|
339
|
20.3
|
13.6
|
31
|
374
|
22.4
|
15.0
|
81
|
340
|
20.4
|
13.6
|
32
|
375
|
22.5
|
15.0
|
82
|
341
|
20.5
|
13.6
|
33
|
376
|
22.6
|
15.0
|
83
|
342
|
20.5
|
13.7
|
34
|
377
|
22.6
|
15.1
|
84
|
343
|
20.6
|
13.7
|
35
|
378
|
22.7
|
15.1
|
85
|
344
|
20.6
|
13.7
|
36
|
379
|
22.7
|
15.2
|
86
|
345
|
20.7
|
13.8
|
37
|
380
|
22.8
|
15.2
|
87
|
345
|
20.7
|
13.8
|
38
|
381
|
22.9
|
15.2
|
88
|
346
|
20.8
|
13.9
|
39
|
382
|
22.9
|
15.3
|
89
|
347
|
20.8
|
13.9
|
40
|
383
|
23.0
|
15.3
|
90
|
348
|
20.9
|
13.9
|
41
|
384
|
23.0
|
15.4
|
91
|
349
|
20.9
|
14.0
|
42
|
385
|
23.1
|
15.4
|
92
|
350
|
21.0
|
14.0
|
43
|
386
|
23.2
|
15.4
|
93
|
351
|
21.1
|
14.0
|
44
|
387
|
23.2
|
15.5
|
94
|
352
|
21.1
|
14.1
|
45
|
388
|
23.3
|
15.5
|
95
|
353
|
21.2
|
14.1
|
46
|
389
|
23.3
|
15.6
|
96
|
354
|
21.2
|
14.1
|
47
|
390
|
23.4
|
15.6
|
97
|
355
|
21.3
|
14.2
|
48
|
391
|
23.5
|
15.6
|
98
|
355
|
21.3
|
14.2
|
49
|
392
|
23.5
|
15.7
|
99
|
356
|
21.4
|
14.3
|
50
|
393
|
23.58
|
15.72
|
100
|
357
|
21.4
|
14.3
|
II.
Số liệu địa chất
1. Phương án 1.
Loại đất
|
Chiều
dày
(m)
|
Trọng
lượng
riêng tự nhiên gw
(kN/m3)
|
Trọng
lượng
riêng
hạt
gh
(kN/m3)
|
Độ
ẩm
W
(%)
|
Giới
hạn
chảy
WL
(%)
|
Giới
hạn
dẻo
WP
(%)
|
Góc
ma
sát
trong
jII
( 0 )
|
Lực dính
cII
(kPa)
|
Mô
đun biến dạng
E
(kPa)
|
Trồng trọt
|
0.5
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Sét pha
|
0,4
|
18.1
|
26.9
|
43
|
46
|
27
|
13
|
14
|
4000
|
Sét pha
|
1,1
|
18.4
|
26.5
|
38
|
45
|
26
|
16
|
27
|
10.000
|
Cát pha
|
4
|
19.2
|
26.5
|
22
|
24
|
18
|
20
|
25
|
14.000
|
Sét pha
|
13.0
|
18.5
|
26.8
|
30
|
36
|
22
|
18
|
10
|
10.000
|
Cát bụi
|
13.5
|
19.2
|
26.5
|
23
|
|
|
30
|
|
18.000
|
Cát trung
|
15
|
19.2
|
26.5
|
18
|
|
|
35
|
|
31.000
|
Cát trung
|
9
|
20.1
|
26.4
|
16
|
|
|
38
|
|
40.000
|
2. Phương án 2.
Loại đất
|
Chiều
dày
(m)
|
Trọng
lượng
riêng tự nhiên gw
(kN/m3)
|
Trọng
lượng
riêng
hạt
gh
(kN/m3)
|
Độ
ẩm
W
(%)
|
Giới
hạn
chảy
WL
(%)
|
Giới
hạn
dẻo
WP
(%)
|
Góc
ma
sát
trong
jII
( 0 )
|
Lực dính
cII
(kPa)
|
Mô
đun biến dạng
E
(kPa)
|
Trồng trọt
|
0.5
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Sét3
|
3,9
|
18.4
|
26.5
|
38
|
45
|
26
|
19
|
27
|
10.000
|
Sét pha
|
2,2
|
18.1
|
26.9
|
43
|
46
|
27
|
11
|
14
|
4000
|
Cát pha
|
8
|
20.5
|
26.6
|
18
|
21
|
15
|
22
|
20
|
18.000
|
Sét pha
|
6.0
|
18.5
|
26.8
|
30
|
36
|
22
|
16
|
10
|
10.000
|
Cát pha
|
5
|
19.5
|
26.8
|
24
|
27
|
21
|
16
|
21
|
10.000
|
Cát pha
|
1.2
|
19.2
|
26.5
|
22
|
24
|
18
|
18
|
25
|
14.000
|
Cát bụi
|
3.5
|
19.2
|
26.5
|
23
|
|
|
30
|
|
18.000
|
Cát trung
|
10
|
19.2
|
26.5
|
18
|
|
|
35
|
|
31.000
|
3. Phương án 3.
Loại đất
|
Chiều
dày
(m)
|
Trọng
lượng
riêng tự nhiên gw
(kN/m3)
|
Trọng
lượng
riêng
hạt
gh
(kN/m3)
|
Độ
ẩm
W
(%)
|
Giới
hạn
chảy
WL
(%)
|
Giới
hạn
dẻo
WP
(%)
|
Góc
ma
sát
trong
jII
( 0 )
|
Lực dính
cII
(kPa)
|
Mô
đun biến dạng
E
(kPa)
|
Trồng trọt
|
0.5
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Sét pha
|
1,3
|
18.4
|
26.5
|
38
|
45
|
26
|
17
|
27
|
10.000
|
Cát pha
|
5.2
|
19.2
|
26.5
|
22
|
24
|
18
|
20
|
25
|
14.000
|
Sét pha
|
4.0
|
18.5
|
26.8
|
30
|
36
|
22
|
16
|
10
|
10.000
|
Cát bụi
|
8.5
|
19.2
|
26.5
|
23
|
|
|
30
|
|
18.000
|
Cát pha
|
4.5
|
20.5
|
26.6
|
18
|
21
|
15
|
22
|
20
|
18.000
|
Cát pha
|
5.3
|
19.2
|
26.5
|
22
|
24
|
18
|
18
|
25
|
14.000
|
Cuội sỏi
|
10
|
20.1
|
26.4
|
15
|
|
|
40
|
|
40.000
|
4. Phương án 4.
Loại đất
|
Chiều
dày
(m)
|
Trọng
lượng
riêng tự nhiên gw
(kN/m3)
|
Trọng
lượng
riêng
hạt
gh
(kN/m3)
|
Độ
ẩm
W
(%)
|
Giới
hạn
chảy
WL
(%)
|
Giới
hạn
dẻo
WP
(%)
|
Góc
ma
sát
trong
jII
( 0 )
|
Lực dính
cII
(kPa)
|
Mô
đun biến dạng
E
(kPa)
|
Trồng trọt
|
0.5
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Sét pha
|
1,1
|
18.4
|
26.5
|
38
|
45
|
26
|
17
|
27
|
10.000
|
Cát pha
|
4.2
|
19.2
|
26.5
|
22
|
24
|
18
|
18
|
25
|
14.000
|
Sét pha
|
3.0
|
18.5
|
26.8
|
30
|
36
|
22
|
16
|
10
|
10.000
|
Cát pha
|
5.3
|
19.2
|
26.5
|
22
|
24
|
18
|
18
|
25
|
14.000
|
Sét pha
|
6.5
|
17.5
|
26.6
|
40
|
45
|
31
|
15
|
7
|
7.000
|
Sét pha
|
4.8
|
18.2
|
26.8
|
31
|
37
|
23
|
14
|
17
|
8.000
|
Cát bụi
|
3.5
|
19.2
|
26.5
|
23
|
|
|
30
|
|
18.000
|
Cát pha
|
15
|
20.5
|
26.6
|
18
|
21
|
15
|
22
|
20
|
18.000
|
5. Phương án 5.
Loại đất
|
Chiều
dày
(m)
|
Trọng
lượng
riêng tự nhiên gw
(kN/m3)
|
Trọng
lượng
riêng
hạt
gh
(kN/m3)
|
Độ
ẩm
W
(%)
|
Giới
hạn
chảy
WL
(%)
|
Giới
hạn
dẻo
WP
(%)
|
Góc
ma
sát
trong
jII
( 0 )
|
Lực dính
cII
(kPa)
|
Mô
đun biến dạng
E
(kPa)
|
Trồng trọt
|
0.9
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Sét pha
|
8.1
|
18.1
|
26.9
|
43
|
46
|
27
|
10
|
14
|
4000
|
Cát pha
|
4.1
|
20.5
|
26.6
|
18
|
21
|
15
|
22
|
20
|
18.000
|
Sét pha
|
3.0
|
18.5
|
26.8
|
30
|
36
|
22
|
16
|
10
|
10.000
|
Cát pha
|
4.0
|
19.5
|
26.8
|
24
|
27
|
21
|
16
|
21
|
10.000
|
Cát pha
|
1.2
|
19.2
|
26.5
|
22
|
24
|
18
|
18
|
25
|
14.000
|
Cát bụi
|
6
|
19.2
|
26.5
|
23
|
|
|
30
|
|
18.000
|
Cát trung
|
25
|
19.2
|
26.5
|
18
|
|
|
35
|
|
31.000
|
6. Phương án 6.
Loại đất
|
Chiều
dày
(m)
|
Trọng
lượng
riêng tự nhiên gw
(kN/m3)
|
Trọng
lượng
riêng
hạt
gh
(kN/m3)
|
Độ
ẩm
W
(%)
|
Giới
hạn
chảy
WL
(%)
|
Giới
hạn
dẻo
WP
(%)
|
Góc
ma
sát
trong
jII
( 0 )
|
Lực dính
cII
(kPa)
|
Mô
đun biến dạng
E
(kPa)
|
Trồng trọt
|
1.2
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Sét pha
|
6.5
|
18.6
|
26.9
|
37
|
48
|
27
|
10
|
22
|
3.500
|
Cát pha
|
5.0
|
19.5
|
26.8
|
24
|
27
|
21
|
16
|
21
|
10.000
|
Sét pha
|
3.0
|
18.5
|
26.8
|
30
|
36
|
22
|
16
|
10
|
10.000
|
Cát pha
|
1.1
|
20.5
|
26.6
|
18
|
21
|
15
|
22
|
20
|
18.000
|
Cát pha
|
1.2
|
19.2
|
26.5
|
22
|
24
|
18
|
18
|
25
|
14.000
|
Cát bụi
|
7
|
19.2
|
26.5
|
23
|
|
|
30
|
|
18.000
|
Cát trung
|
30
|
19.2
|
26.5
|
18
|
|
|
35
|
|
31.000
|
7.
Phương án 7.
Loại đất
|
Chiều
dày
(m)
|
Trọng
lượng
riêng tự nhiên gw
(kN/m3)
|
Trọng
lượng
riêng
hạt
gh
(kN/m3)
|
Độ
ẩm
W
(%)
|
Giới
hạn
chảy
WL
(%)
|
Giới
hạn
dẻo
WP
(%)
|
Góc
ma
sát
trong
jII
( 0 )
|
Lực dính
cII
(kPa)
|
Mô
đun biến dạng
E
(kPa)
|
Trồng trọt
|
1.2
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Sét pha
|
5.2
|
18.4
|
26.5
|
38
|
40
|
26
|
11
|
16
|
3.500
|
Cát pha
|
4.5
|
18.3
|
26.4
|
30
|
31
|
25
|
15
|
28
|
7.800
|
Cát pha
|
4.0
|
19.5
|
26.8
|
24
|
27
|
21
|
16
|
21
|
10.000
|
Sét pha
|
3.0
|
18.5
|
26.8
|
30
|
36
|
22
|
16
|
10
|
10.000
|
Cát pha
|
1.1
|
20.5
|
26.6
|
18
|
21
|
15
|
22
|
20
|
18.000
|
Cát pha
|
1.2
|
19.2
|
26.5
|
22
|
24
|
18
|
18
|
25
|
14.000
|
Cát bụi
|
8
|
19.2
|
26.5
|
23
|
|
|
30
|
|
18.000
|
Cát trung
|
20
|
19.2
|
26.5
|
18
|
|
|
35
|
|
31.000
|