1. Đầu đề: http://khoaxaydung.vinhuni.edu.vn/bai-giang-giao-trinh/seo/k55-xay-dung-dau-de-do-an-nen-mong-cong-trinh-83641
  2. Hướng dẫn: http://khoaxaydung.vinhuni.edu.vn/bai-giang-giao-trinh/seo/k55-xay-dung-huong-dan-quy-trinh-thuc-hien-do-an-nen-mong-cong-trinh-83642
  3. Danh sách sinh viên: http://khoaxaydung.vinhuni.edu.vn/bai-giang-giao-trinh/seo/k55-xay-dung-danh-sach-sinh-vien-lop-hoc-phan-nen-mong-cong-trinh-83643

Download file gốc: dau_de_do_an.doc


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

KHOA XÂY DỰNG

BỘ MÔN XÂY DỰNG DD&CN

ĐỒ ÁN: NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH

Thời gian thực hiện:

(Từ …../…./2018 - …/…../2018)

 

 

PHẦN 1. QUY TRÌNH HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁNH GIÁ

Nhóm số: ……….

1. Chuẩn đầu ra của đồ án (mục tiêu)

1.1. Kiến thức: Đồ án Nền móng công trình là môn học chuyên ngành nhằm trang bị những kiến thức cơ bản khi xử lý nền đất và các phương án móng cho các công trình từ giản đơn đến phức tạp.

1.2. Kỹ năng: Rèn luyện cho sinh viên khả năng xử lý các số liệu về địa chất, các giải pháp kết cấu móng cho công trình, trình tự và nội dung tính toán thiết kế các công trình nền móng.

Có kỹ năng trình bày sản phẩm trước đám đông

Có kỹ năng giao tiếp trong xã hội

Có kỹ năng tổ chức nhóm và phối hợp làm việc nhóm

1.3. Thái độ: Tham gia các buổi thông qua của giáo viên hướng dẫn, có ý thức làm việc, thể hiện thụng qua kết quả làm đồ án.

Chăm chỉ, nghiêm túc đọc tài liệu và thực hiện nhiệm vụ đồ án

Tích cực phối hợp làm việc giữa các thành viên trong nhóm, giúp đỡ chia sẻ chung sức để hoàn thành tốt nhiệm vụ.

2. Nội dung chi tiết

Chương 1. Giới thiệu chung   

 1.1 Các tài liệu về công trình, điều kiện địa chất công trình địa chất thủy văn.

1.2 Xác định các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất

1.3 Đánh giá sơ bộ các lớp đất, lựa chọn phương án nền móng

Chương 2. Thiết kế móng nông trên nền tự nhiờn           

2.1. Xác định tải trọng tác dụng xuống móng.

2.2. Đánh giá điều kiện địa chất công trình, địa chất thủy văn của khu đất xây dựng.

2.3. Chọn độ sâu chôn móng.

2.4. Xác định kích thước sơ bộ của đế móng.

2.5. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai.

2.6. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất (nếu cần).

2.7. Tính toán độ bền và cấu tạo móng.

Chương 3. Thiết kế móng nông trên nền nhân tạo   

3.1. Xác định tải trọng tác dụng xuống móng.

3.2. Đánh giá điều kiện địa chất công trình, địa chất thủy văn của khu đất xây dựng.

3.3. Chọn độ sâu chôn móng.

3.4. Xác định kích thước sơ bộ của đế móng.

3.5. Xác định kích thước đệm cát

3.6. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai.

3.7. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất (nếu cần).

3.8. Tính toán độ bền và cấu tạo móng.

Chương 4. Thiết kế móng cọc                 

4.1. Đánh giá điều kiện địa chất công trình, địa chất thuỷ văn.

4.2. Xác định tải trọng tác dụng xuống móng, tìm các tổ hợp bất lợi.

4.3. Chọn độ sâu đặt đế đài.

4.4. Chọn loại cọc, chiều dài và kích thước tiết diện.

4.5. Xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc và theo đất nền.

4.6. Xác định số lượng cọc trong móng.

4.7. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất (nếu cần)

4.8. Tính toán nền theo biến dạng.

4.9. Tính toán và cấu tạo đài cọc.

Chương 5. Nội dung thuyết minh và thể hiện bản vẽ

5.1 Yêu cầu về thể hiện bản vẽ

5.2 Yêu cầu về thuyết minh đồ án

Tài liệu tham khảo

1) Phan Hồng Quân, Nền và móng, NXB Giáo dục

2) Nguyễn Văn Quảng, Hướng dẫn ĐA Nền và móng, NXB Xây Dựng

3) Nguyễn Đình Tiến, Hướng dẫn ĐA Nền và móng, Trường ĐHXD

4) Bùi Anh Định – Nguyễn Sỹ Ngọc, Nền móng CT Cầu đường, NXB XD

3. Tiến trình thực hiện đồ án:

Lần

Ngày

Nội dung

Ghi chú

1

 

Đánh giá điều kiện địa chất công trình địa chất thủy văn của cả 3 phương án móng.

 

2

 

Tính toán móng nông trên nền tự nhiên

 

 

3

 

Tính toán móng nông trên nền tự nhân tạo

 

 

4

 

Tính toán móng cọc

 

 

5

 

Hoàn thiện thuyết minh, bản vẽ.

 

 

4. Đánh giá

4.1. Đánh giá thái độ, năng lực và kỹ năng làm việc nhóm

Bảng 1.  Đánh giá cách trình bày

Họ và tên

MSSV

Đánh giá các lần kiểm tra: tốt(T)/ trung bình(TBK)/TB/ yếu(Y)

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 2. Mức độ hoàn thành công việc của nhóm theo các lần kiểm tra

Lần kiểm tra

Mức độ hoàn thành (25%/ 50%/75%/100%)

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

4.2 Kết quả đánh giá thái độ chuyên cần

TT

Họ và tên

MSSV

Điểm CC

Điểm GK

Chữ ký CBHD

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

4.3. Đánh giá cuối cùng (bảo vệ)

TT

Họ và tên

MSSV

Điểm

Chữ ký GV bảo vệ

1

 

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

Chú ý:

-            Thang điểm đánh giá là thang 10.

-            Đánh giá điểm thái độ, chuyên cần phải dựa vào Bảng 1 và Bảng 2:

+ Cận trên: Nếu 1 sinh viên được 10 điểm khi có 4/5 lần thông đều đánh giá tốt và 4/5 lần thông đều có mức độ hoàn thành trên 75%.

+ Cận dưới: Nếu 1 sinh viên không được đưa ra bảo vệ (làm lại đồ án) khi có 4/5 lần thông đều đánh giá yếu và 4/5 lần thông đều có mức độ hoàn thành dưới 25%.

+ Các mức khác do giáo viên hướng dẫn quyết định.

                                                                                    Vinh , ngày       tháng        năm

Giáo viên hướng dẫn

 

 

 

                      


SỐ LIỆU ĐỒ ÁN

I. Số liệu tải trọng

1.Phần móng nông (Tiết diện cột 250x400).

Tải trọng tính toán tại đỉnh móng

PA tải trọng

Lực dọc
 N (T)

Mômen
M (Tm)

Lực cắt
Q (T)

PA tải trọng

Lực dọc
 N (T)

Mômen
M (Tm)

Lực cắt
Q (T)

1

84.0

10.1

6.7

51

76.4

9.2

6.1

2

88.2

10.6

7.1

52

80.2

9.6

6.4

3

71.0

8.5

5.7

53

64.5

7.7

5.2

4

74.6

8.9

6.0

54

67.8

8.1

5.4

5

72.0

8.6

5.8

55

65.5

7.9

5.2

6

75.6

9.1

6.0

56

68.7

8.2

5.5

7

73.0

8.8

5.8

57

66.4

8.0

5.3

8

76.7

9.2

6.1

58

69.7

8.4

5.6

9

74.0

8.9

5.9

59

67.3

8.1

5.4

10

77.7

9.3

6.2

60

70.6

8.5

5.7

11

75.0

9.0

6.0

61

68.2

8.2

5.5

12

78.8

9.5

6.3

62

71.6

8.6

5.7

13

76.0

9.1

6.1

63

69.1

8.3

5.5

14

79.8

9.6

6.4

64

72.5

8.7

5.8

15

77.0

9.2

6.2

65

70.0

8.4

5.6

16

80.9

9.7

6.5

66

73.5

8.8

5.9

17

78.0

9.4

6.2

67

70.9

8.5

5.7

18

81.9

9.8

6.6

68

74.5

8.9

6.0

19

65.0

7.8

5.2

69

59.1

7.1

4.7

20

68.3

8.2

5.5

70

62.0

7.4

5.0

21

66.0

7.9

5.3

71

60.0

7.2

4.8

22

69.3

8.3

5.5

72

63.0

7.6

5.0

23

67.0

8.0

5.4

73

60.9

7.3

4.9

24

70.4

8.4

5.6

74

64.0

7.7

5.1

25

68.0

8.2

5.4

75

61.8

7.4

4.9

26

71.4

8.6

5.7

76

64.9

7.8

5.2

27

69.0

8.3

5.5

77

62.7

7.5

5.0

28

72.5

8.7

5.8

78

65.9

7.9

5.3

29

70.0

8.4

5.6

79

63.6

7.6

5.1

30

73.5

8.8

5.9

80

66.8

8.0

5.3

31

71.0

8.5

5.7

81

64.5

7.7

5.2

32

74.6

8.9

6.0

82

67.8

8.1

5.4

33

72.0

8.6

5.8

83

65.5

7.9

5.2

34

75.6

9.1

6.0

84

68.7

8.2

5.5

35

73.0

8.8

5.8

85

66.4

8.0

5.3

36

76.7

9.2

6.1

86

69.7

8.4

5.6

37

74.0

8.9

5.9

87

67.3

8.1

5.4

38

77.7

9.3

6.2

88

70.6

8.5

5.7

39

75.0

9.0

6.0

89

68.2

8.2

5.5

40

78.8

9.5

6.3

90

71.6

8.6

5.7

41

76.0

9.1

6.1

91

69.1

8.3

5.5

42

79.8

9.6

6.4

92

72.5

8.7

5.8

43

77.0

9.2

6.2

93

70.0

8.4

5.6

44

80.9

9.7

6.5

94

73.5

8.8

5.9

45

78.0

9.4

6.2

95

70.9

8.5

5.7

46

81.9

9.8

6.6

96

74.5

8.9

6.0

47

79.0

9.5

6.3

97

71.8

8.6

5.7

48

83.0

10.0

6.6

98

75.4

9.0

6.0

49

80.0

9.6

6.4

99

72.7

8.7

5.8

50

84.0

10.1

6.7

100

76.4

9.2

6.1

2. Phần móng cọc. (Tiết diện cột 400x600)

Tải trọng tính toán tại đỉnh móng

PA tải trọng

Lực dọc
 N (T)

Mômen
M (Tm)

Lực cắt
Q (T)

PA tải trọng

Lực dọc
 N (T)

Mômen
M (Tm)

Lực cắt
Q (T)

1

350

21.0

14.0

51

318

19.1

12.7

2

352

21.1

14.1

52

320

19.2

12.8

3

354

21.2

14.2

53

322

19.3

12.9

4

356

21.4

14.2

54

324

19.4

12.9

5

358

21.5

14.3

55

325

19.5

13.0

6

360

21.6

14.4

56

327

19.6

13.1

7

362

21.7

14.5

57

329

19.7

13.2

8

364

21.8

14.6

58

331

19.9

13.2

9

366

22.0

14.6

59

333

20.0

13.3

10

368

22.1

14.7

60

335

20.1

13.4

11

370

22.2

14.8

61

336

20.2

13.5

12

372

22.3

14.9

62

338

20.3

13.5

13

374

22.4

15.0

63

340

20.4

13.6

14

376

22.6

15.0

64

342

20.5

13.7

15

378

22.7

15.1

65

344

20.6

13.7

16

380

22.8

15.2

66

345

20.7

13.8

17

382

22.9

15.3

67

347

20.8

13.9

18

361

21.7

14.4

68

328

19.7

13.1

19

362

21.7

14.5

69

329

19.7

13.2

20

363

21.8

14.5

70

330

19.8

13.2

21

364

21.8

14.6

71

331

19.9

13.2

22

365

21.9

14.6

72

332

19.9

13.3

23

366

22.0

14.6

73

333

20.0

13.3

24

367

22.0

14.7

74

334

20.0

13.3

25

368

22.1

14.7

75

335

20.1

13.4

26

369

22.1

14.8

76

335

20.1

13.4

27

370

22.2

14.8

77

336

20.2

13.5

28

371

22.3

14.8

78

337

20.2

13.5

29

372

22.3

14.9

79

338

20.3

13.5

30

373

22.4

14.9

80

339

20.3

13.6

31

374

22.4

15.0

81

340

20.4

13.6

32

375

22.5

15.0

82

341

20.5

13.6

33

376

22.6

15.0

83

342

20.5

13.7

34

377

22.6

15.1

84

343

20.6

13.7

35

378

22.7

15.1

85

344

20.6

13.7

36

379

22.7

15.2

86

345

20.7

13.8

37

380

22.8

15.2

87

345

20.7

13.8

38

381

22.9

15.2

88

346

20.8

13.9

39

382

22.9

15.3

89

347

20.8

13.9

40

383

23.0

15.3

90

348

20.9

13.9

41

384

23.0

15.4

91

349

20.9

14.0

42

385

23.1

15.4

92

350

21.0

14.0

43

386

23.2

15.4

93

351

21.1

14.0

44

387

23.2

15.5

94

352

21.1

14.1

45

388

23.3

15.5

95

353

21.2

14.1

46

389

23.3

15.6

96

354

21.2

14.1

47

390

23.4

15.6

97

355

21.3

14.2

48

391

23.5

15.6

98

355

21.3

14.2

49

392

23.5

15.7

99

356

21.4

14.3

50

393

23.58

15.72

100

357

21.4

14.3

 

II. Số liệu địa chất

1. Phương án 1.

Loại đất

Chiều

dày

(m)

Trọng

lượng

riêng tự nhiên gw

(kN/m3)

Trọng

lượng

riêng

hạt

gh

(kN/m3)

Độ

ẩm

W

(%)

Giới

hạn

chảy

WL

(%)

Giới

hạn

dẻo

WP

(%)

Góc ma

sát trong

jII

( 0 )

Lực dính

cII

(kPa)

Mô đun biến dạng

E

(kPa)

Trồng trọt

0.5

17

 

 

 

 

 

 

 

Sét pha

0,4

18.1

26.9

43

46

27

13

14

4000

Sét pha

1,1

18.4

26.5

38

45

26

16

27

10.000

Cát pha

4

19.2

26.5

22

24

18

20

25

14.000

Sét pha

13.0

18.5

26.8

30

36

22

18

10

10.000

Cát bụi

13.5

19.2

26.5

23

 

 

30

 

18.000

Cát trung

15

19.2

26.5

18

 

 

35

 

31.000

Cát trung

9

20.1

26.4

16

 

 

38

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

2. Phương án 2.

Loại đất

Chiều

dày

(m)

Trọng

lượng

riêng tự nhiên gw

(kN/m3)

Trọng

lượng

riêng

hạt

gh

(kN/m3)

Độ

ẩm

W

(%)

Giới

hạn

chảy

WL

(%)

Giới

hạn

dẻo

WP

(%)

Góc ma

sát trong

jII

( 0 )

Lực dính

cII

(kPa)

Mô đun biến dạng

E

(kPa)

Trồng trọt

0.5

17

 

 

 

 

 

 

 

Sét3

3,9

18.4

26.5

38

45

26

19

27

10.000

Sét pha

2,2

18.1

26.9

43

46

27

11

14

4000

Cát pha

8

20.5

26.6

18

21

15

22

20

18.000

Sét pha

6.0

18.5

26.8

30

36

22

16

10

10.000

Cát pha

5

19.5

26.8

24

27

21

16

21

10.000

Cát pha

1.2

19.2

26.5

22

24

18

18

25

14.000

Cát bụi

3.5

19.2

26.5

23

 

 

30

 

18.000

Cát trung

10

19.2

26.5

18

 

 

35

 

31.000

3. Phương án 3.

Loại đất

Chiều

dày

(m)

Trọng

lượng

riêng tự nhiên gw

(kN/m3)

Trọng

lượng

riêng

hạt

gh

(kN/m3)

Độ

ẩm

W

(%)

Giới

hạn

chảy

WL

(%)

Giới

hạn

dẻo

WP

(%)

Góc ma

sát trong

jII

( 0 )

Lực dính

cII

(kPa)

Mô đun biến dạng

E

(kPa)

Trồng trọt

0.5

17

 

 

 

 

 

 

 

Sét pha

1,3

18.4

26.5

38

45

26

17

27

10.000

Cát pha

5.2

19.2

26.5

22

24

18

20

25

14.000

Sét pha

4.0

18.5

26.8

30

36

22

16

10

10.000

Cát bụi

8.5

19.2

26.5

23

 

 

30

 

18.000

Cát pha

4.5

20.5

26.6

18

21

15

22

20

18.000

Cát pha

5.3

19.2

26.5

22

24

18

18

25

14.000

Cuội sỏi

10

20.1

26.4

15

 

 

40

 

40.000

 

4. Phương án 4.

Loại đất

Chiều

dày

(m)

Trọng

lượng

riêng tự nhiên gw

(kN/m3)

Trọng

lượng

riêng

hạt

gh

(kN/m3)

Độ

ẩm

W

(%)

Giới

hạn

chảy

WL

(%)

Giới

hạn

dẻo

WP

(%)

Góc ma

sát trong

jII

( 0 )

Lực dính

cII

(kPa)

Mô đun biến dạng

E

(kPa)

Trồng trọt

0.5

17

 

 

 

 

 

 

 

Sét pha

1,1

18.4

26.5

38

45

26

17

27

10.000

Cát pha

4.2

19.2

26.5

22

24

18

18

25

14.000

Sét pha

3.0

18.5

26.8

30

36

22

16

10

10.000

Cát pha

5.3

19.2

26.5

22

24

18

18

25

14.000

Sét pha

6.5

17.5

26.6

40

45

31

15

7

7.000

Sét pha

4.8

18.2

26.8

31

37

23

14

17

8.000

Cát bụi

3.5

19.2

26.5

23

 

 

30

 

18.000

Cát pha

15

20.5

26.6

18

21

15

22

20

18.000

5. Phương án 5.

Loại đất

Chiều

dày

(m)

Trọng

lượng

riêng tự nhiên gw

(kN/m3)

Trọng

lượng

riêng

hạt

gh

(kN/m3)

Độ

ẩm

W

(%)

Giới

hạn

chảy

WL

(%)

Giới

hạn

dẻo

WP

(%)

Góc ma

sát trong

jII

( 0 )

Lực dính

cII

(kPa)

Mô đun biến dạng

E

(kPa)

Trồng trọt

0.9

17

 

 

 

 

 

 

 

Sét pha

8.1

18.1

26.9

43

46

27

10

14

4000

Cát pha

4.1

20.5

26.6

18

21

15

22

20

18.000

Sét pha

3.0

18.5

26.8

30

36

22

16

10

10.000

Cát pha

4.0

19.5

26.8

24

27

21

16

21

10.000

Cát pha

1.2

19.2

26.5

22

24

18

18

25

14.000

Cát bụi

6

19.2

26.5

23

 

 

30

 

18.000

Cát trung

25

19.2

26.5

18

 

 

35

 

31.000

 

6. Phương án 6.

Loại đất

Chiều

dày

(m)

Trọng

lượng

riêng tự nhiên gw

(kN/m3)

Trọng

lượng

riêng

hạt

gh

(kN/m3)

Độ

ẩm

W

(%)

Giới

hạn

chảy

WL

(%)

Giới

hạn

dẻo

WP

(%)

Góc ma

sát trong

jII

( 0 )

Lực dính

cII

(kPa)

Mô đun biến dạng

E

(kPa)

Trồng trọt

1.2

17

 

 

 

 

 

 

 

Sét pha

6.5

18.6

26.9

37

48

27

10

22

3.500

Cát pha

5.0

19.5

26.8

24

27

21

16

21

10.000

Sét pha

3.0

18.5

26.8

30

36

22

16

10

10.000

Cát pha

1.1

20.5

26.6

18

21

15

22

20

18.000

Cát pha

1.2

19.2

26.5

22

24

18

18

25

14.000

Cát bụi

7

19.2

26.5

23

 

 

30

 

18.000

Cát trung

30

19.2

26.5

18

 

 

35

 

31.000

              7. Phương án 7.

Loại đất

Chiều

dày

(m)

Trọng

lượng

riêng tự nhiên gw

(kN/m3)

Trọng

lượng

riêng

hạt

gh

(kN/m3)

Độ

ẩm

W

(%)

Giới

hạn

chảy

WL

(%)

Giới

hạn

dẻo

WP

(%)

Góc ma

sát trong

jII

( 0 )

Lực dính

cII

(kPa)

Mô đun biến dạng

E

(kPa)

Trồng trọt

1.2

17

 

 

 

 

 

 

 

Sét pha

5.2

18.4

26.5

38

40

26

11

16

3.500

Cát pha

4.5

18.3

26.4

30

31

25

15

28

7.800

Cát pha

4.0

19.5

26.8

24

27

21

16

21

10.000

Sét pha

3.0

18.5

26.8

30

36

22

16

10

10.000

Cát pha

1.1

20.5

26.6

18

21

15

22

20

18.000

Cát pha

1.2

19.2

26.5

22

24

18

18

25

14.000

Cát bụi

8

19.2

26.5

23

 

 

30

 

18.000

Cát trung

20

19.2

26.5

18

 

 

35

 

31.000