1.TCXDVN
340:2005 Lập hồ sơ kỹ thuật- Từ vựng- Phần 1: Thuật ngũ liên quan đến bản vẽ kỹ
thuật-Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ.
2.TCVN
6082:1995 Bản vẽ xây dựng nhà và kiến trúc-Từ vựng.
3.TCVN
2: 1974 Hệ thống tài liệu thiết kế- Khổ giấy.
4.TCVN
3: 1974 Hệ thống thiết kế tài liệu - Tỷ lệ.
5.TCVN
7286: 2003 Bản vẽ kỹ thuật-Tỷ lệ.
6.TCVN
6079:1995 Bản vẽ xây dựng và kiến trúc- Cách trình bày bản vẽ- Tỷ lệ.
7.TCVN
5571:1991 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Bản vẽ xây dựng và khung rên.
8.TCVN
5896:1995 Bản vẽ xây dựng-Các phần bố trí hình vẽ chú thích bằng chữ và khung
tên trên bản vẽ.
9.TCVN
5: 1978 Hệ thống tài liệu thiết kế-Hình biểu diễn, hình chiếu, hình cắt,
mặc cắt.
10.TCVN
11: 1978 Hệ thống tài liệu thiết – Hình chiếu trục đo.
11.TCVN
6080:1995 Bản vẽ xây dựng – Phương Pháp chiếu.
12.TCVN
6081: 1995 Bản vẽ nhà và công trình xây dựng-Thể hiện các tiết diện trên mặt
cắt và mặt nhìn-nguyên tắc chung.
13.TCVN
8-30:2003 Bản vẽ kỹ thuật – nguyên tắc chung về biểu diễn- Phần 30: Quy ước cơ
bản về hình chiếu.
14.TCVN
8-40:2003 Bản vẽ kỹ thuật – nguyên tắc chung về biễu diễn-Phần 40: Quy ước cơ
bản về mặt cắt và hình cắt
15.TCVN
8-50:2005 Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 50: Quy ước cơ
bản nét vẽ.
16.TCVN
8-1993 Các nét cắt.
17.TCVN
8-20:2002 Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn-Phần 20: Quy ước cơ
bản về nét vẽ.
18.TCVN
8-21:2005 Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung về biểu diễn - Phần 21: Chuẩn bị
các nét vẽ cho hệ thống CAD.
19.TCVN
5570:1991 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Bản vẽ xây dựng – Ký hiệu đường
nét và đường trục trong bản vẽ.
20.TCVN
4:1993 Ký hiệu bằng chữ của các đại lượng.
21.TCVN
3986:1985 Ký hiệu chữ trong xây dựng.
22.TCVN
7:1993 Ký hiệu vật liệu.
23.TCVN
5897:1995 Bản vẽ kỹ thuật-Bản vẽ xây dựng –Cách ký hiệu các công trình và bộ
phận công trình ký hiệu các phòng các diện tích khác.
24.TCVN
6003:1995 Bản vẽ xây dựng –Cách ký hiệu công trình và bộ phận công trình.
24.TCVN
4614:2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Các bộ phận cấu tạo ngôi nhà-Ký
hiệu quy ước trên bản vẽ xây dựng.
25.TCVN
4614:1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Các bộ phận cấu tạo ngôi nhà-Ký
hiệu quy ước trên bản vẽ xây dựng.
26.TCVN
6084:1995 Bản vẽ nhà và công trình xây dựng – Ký hiệu cho cốt thép xây
dựng.
27.TCVN
4609: 1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng-Đồ dùng trong nhà-Ký hiệu quy
uớc thể hiện trên bản vẽ mặt bằng ngôi nhà.
28.TCVN
4455:1987 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Quy tắc ghi kích thước, Chữ
tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật và biểu bảng trên bản vẽ kỹ thuật.
29.TCVN
142:1988 Số ưu tiên và dãy số ưu tiên.
30.TCVN
192: 1986 Kích thước ưu tiên.
31.TCVN
7287:2003 Bản vẽ kỹ thuật – chú dẫn phần tử.
32.TCVN
5568:1991 Điều hợp kích thước theo modun trong xây dựng-Nguyên tắc cơ bản.
33.TCVN
5895: 1995 Bản vẽ kỹ thuật-Bản vẽ xây dựng-Biểu diễn các kích thước môdun, các
đường lưới mô đun.
34.TCXD
214:1998 Bản vẽ kỹ thuật-Hệ thống nghi mã và trích dẫn(Tham chiếu) cho bản vẽ
xây dựng và các tài liệu có liên quan.
35.TCVN
223:1998 Bản vẽ kỹ thuật – Nguyên tắc chung để thể hiện.
36.TCVN
5671:1992 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thiết kế kiến trúc.
37.TCXD
212:1998 Bản vẽ xây dựng-Cách vẽ bản vẽ kiến trúc phong cảnh.
38.TCVN
6083:1995 Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng – Nguyên tắc chung về trình bày bản
vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép.
39.TCVN
6078:1995 Bản vẽ nhà và công trình xây dựng - Bản vẽ lắp ghép các kết cấu xây
dựng.
40.TCVN
6085:1985 Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng – nguyên tắc chung để lập bản vẽ
thi công và kết cấu chế tạo sẵn.
41.TCVN
5898:1995 Bản vẽ xây dựng và công trình dân dựng - Bản thống kê cốt thép.
42.TCVN
3988:1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Quy tắc trình bày những sửa đổI
khi vận dụng tài liệu thiết kế.
43.TCVN
3990: 1985 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng – Quy tắc thống kê và bảo quản
chính hồ sơ thiết kế xây dựng.
44.14
TCN 119-2002 Thành phần nội dưng và Khối lượng lập thiết kế công trình thủy
lợi.
45.14
TCN 21-2005 Bản vẽ thủy lợI – Các nguyên tắc trình bày.